Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/118

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
113
NGƯỜI

 Dựng ―. Dựng bề trên xuống dưới; đỡ xộc lên.
 Nói ―. Chối đi; trở trái làm mặt, lật nợ.
 Làm ―. Trở trái làm mặt, làm dữ, hoặc đờ tội cho kẻ khác.
 Làm ngang ―. Làm hung dữ, bỏ luật, bỏ phép, không kể tội phước.
 Gió ― hay là gió. Gió chỉ mũi, (thuyền).
 Nước ― hay là ― nước. Nước chỉ mũi, (thuyền).
 Chạy ― chạy xuôi. (Coi chữ chạy).
 Đi ―. Đi nghịch nước hoặc nghịch gió.
 Chèo-. Chèo nước ngược.
 Đẻ-. Đẻ chơn ra trước, (tiếng trù rất bất nhơn).
 Cây sông ―. Thứ cây người ta hay dùng mà làm vôi đổ.
 ― chánh. Phép cai trị hà khắc bất nhơn.


Nguôin. Khuây lăng.
 ― ngoai. id.
 ― hoai. id.
 ― lòng. Khuây lòng, đã yên trong lòng.
 ― dạ. id.
 ― giận. Hết giận, ngớt giận.
 ― sầu. Hết buồn, ngớt cơn buồn.
 Nào ―. Nào khuấy, chẳng hề quên.
 Chi ― (tấc dạ). Chẳng hề khuấy lặng trong lòng.


𣳢 Nguộin. Hết sốt, hết nóng.
 ― lạnh. id.
 ― tanh. Nguội quá.
 ― lòng. Lang xao, không còn ham muốn nữa.
 ― cơm. Để cơm nguội lạnh.
 Cơm ―. Cơm đã nguội lạnh, cơm cách đêm.
 Đồ ―. Đồ ăn đã nguội.
 Bắt ―. Việc qua rồi, lâu lâu mới bắt.
 ― việc. Việc để lâu lắc không nói đến.
 Thịt ―. Thịt để lâu.
 Chết ―. Chết một mình, chết lạnh, chết không ai hay; chết lăng trì.
 Cứng như sắt ―. Cứng cỏi quá.
 Nước nóng còn có khi ―. Tiếng khuyên can, bảo đừng hờn giận nhau lâu.


𤽗 Ngươin. Tiếng xưng hô lịch sự, gọi người bằng vai, hoặc người lớn tuổiTiếng trợ từ.
 Nhà ―. Anh, chủ.
 ― tớ. Anh với tôi.
 Chúng ―. Các người, các anh em.
 Các ―. id.
 Con ―. Tinh châu con mắt.
 Trêu ―. Trêu ghẹo, bày ra trước mắt mà làm cho nặng lòng kẻ khác.
 Có con mắt mà không có con ―. Có con mắt mà không hay phân biệt tốt xấu.(Tiếng mắng).


𠊚 Ngườin. Người ta, người ấy; ngài, nhà ngươi.
 Con ―. Người, (tiếng nói trống).Tiếng con là tiếng kêu kể.Con người tham lam.
 ― ta. Giống linh hơn muôn vật ở đời.
 Loài ―. Loài người ta.
 ― thế. Người ở thế.
 ― đời. id.
 Lắm ―. Ở đời, làm thân con người.
 Đấng lắm ―. Đấng bậc kể ở đời.
 ― thân. Người mình lấy làm tin cậy, thân thiết.
 ― tâm phúc. id.
 ― lớn. Người đã lớn tuổi, người đáng cung kính.
 ― tuổi tác. Người già gả, trưởng thượng.
 ― ngay. Người vô tư, người ngay thật.
 ― lành. Người tốt.
 Lành ―. Người ăn mặc sạch, xứng đáng.
 ― soi. Người khôn lanh.
 ― hèn. Người hèn hạ.
 Hèn ―. Người kém nhan sắc, diện mạo xấu.
 ― xấu. Người tánh hạnh xấu xa.
 Xấu ―. Người không có vẻ lịch sự.
 Tốt ―. Người có vẻ lịch sự, đẹp người.
 Đất ngước ―. Đất nước lạ.
 Tội giết ―. Tội sát hại kẻ khác, tội sát nhơn.
 Yêu ― như mình. Thương kẻ khác như mình.
 Được-. Đụng được người có tài có trí, người khá lắm.
 Phải ―. Xứng đáng con người.