Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/122

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
117
NHÁI

 ― thương
 ― dưỡng

Nhà nuôi bệnh.


Nhácn. Làm biếng, thấy việc làm thì sợ.
 Biếng ―. id.
 ― việc. id.
 Việc làm thì ― việc ác thì siêng. Ưa có một chuyện quấy phá. (Con nít).
 Nhớt ―. Nhớt, tiếng đôi; làm biếng quá.


Nhạcc. Cuộc hòa đờn trống làm ra ngũ âm, bát âm.
 Lễ ―. Việc lễ, việc nhạc, lễ phép.
 Ca ―. Ca hát theo nhạc.
 Cổ ―. Đồ nhạc.
 Dạ ―. Một bộ đồ nhạc.
 ― thiên. Nhạc vua Thuấn, nhạc rất hay.
 ― bát âm. Nhạc dùng 8 món đồ.
 Đánh ―. Nổi tiếng nhạc.
 |  舞  ― vũ. Nhạc múa.


Nhạcc. Tên núi; cha mẹ vợ.
 |  父  ― phụ. Cha vợ.
 |  丈  ― trượng. id.
 Ông ―. id.
 |  爺  ― gia. id.
 ― mẫu. Mẹ vợ.
 Bà ―. id.


Nhắcn. Đỡ lên, dời đi; nói đến việc trước, làm cho nhớ lại.
 ― lại. Nói đến, làm cho nhớ đến.
 ― đến. id.
 ― nhở. Hay nói đến, làm cho nhớ đến.
 ― lên. Đỡ lên; cho lên bậc gì.
 ― xuống. Bưng xuống, lấy mà để xuống.
 ― cân. Cân, bình cân.
 Đi nhúc ―. Đi xà lìa, đi không đều chơn, đi chơn cao chơn thấp, như khi một chơn đạp phải gai.


Nháchn. Tiếng trợ từ.
 ― mình. Mình ốm mà cao.
 Ốm ―. Ốm nhom.
 Dai ―. Dai kẹt, dai quá.
 Nói dai ―. Nói lâu quá, dài chuyện quá.
 Khóc dai ―. Khóc mãi, khóc lâu lắc.
 Ngồi dai ―. Ngồi lâu quá.
 Nhóc ―. (Coi chữ nhóc).


Nhaic. Mé nước, bờ cõi.
海 角 天  |   Hải giác thiên ―. Góc biển bên trời.
 ― ― ngạn ngạn. Xa thẳm, không biết đâu là cùng tột, liền lúc, dài dặc.
 |  岸  ― ngạn. Tầng bậc.不 作 - 岸 Bất tác – ngạn. Bất phân cao hạ, chẳng làm thể diện.
 Vô ―. Không hạn, không cùng.


Nhain. Cắn cho nát đồ ăn.
 ― cơm. Nhai hột cơm cho nhỏ (mà cho con nít ăn).
 ― trầu. Nhai cho nát miếng trầu, ăn trầu.
 ― xương. Nhai cho bể xương.(Tiếng ngăm đe).
 ― đầu. Cắn bể đầu, (nói về cọp).
 Nói như chó ― giẻ rách. Nói nhây, nói dai quá, mà không nên lời gì.
 Nói lai ―. Nói lây nhây, nói không thông suốt.
 Đọc lai ―. Đọc dấp dính không thông.


Nhaic. Đàng.
 ― cù. id.
攔  |   Tiền lan ―. Tiền đón đàng mà thâu trong khi người khác làng, tới làng mình mà cưới vợ; tiền chiêu thân, tiền cheo.


Nháin. Loại giống ếch mà nhỏ.
 Con ―. id.
 Ếch ―. Con ếch, con nhái; tiếng nói trại, hiểu ra nghĩa tục.
 Hình bằng con ―. Ốm yếu quá.
 Thơ chàng ―. Thơ nói chuyện người ta đầu thai làm con nhái.
 ― chàng. Thứ nhái lớn.
 ― bầu. Thứ nhái bầu bụng.
 ― hương. Thứ nhái xanh, có kẻ ăn thịt nó.