Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/123

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
118
NHẢY

 Cóc chết bỏ ― mồ côi, ― ngồi ― kể chàng ôi là chàng. (Tiếng nhái kêu). 物 傷 其 類 Vật thương kì loại, thương vì đồng loài.
 Cá ―. Cóc mới nở giống loài cá, có đuôi dài, hay lội mà đen, đến khi hóa cóc thì rụng đuôi.


Nháin. Học bộ, nhại tiếng khóc tiếng nói kẻ khác mà chọc chơi.
 Nó ― tôi! Nó học bộ tôi, lặp tiếng tôi mà chọc tôi. (Con nít).


Nhạin. Lặp lại.
 ― đi ― lại. Lặp đi, lặp lại, cứ một chuyện mà lặp đi lặp lại mãi.


Nhayn. Lấy tay mà lay mà đừa vào.
 ― vào. id.Lay qua lay lại mà đưa vào, nhét vào (nói về vật mềm như con cúi).


𠰚 Nhạyn. Nhặm lẹ.
 ― nhọt. id.
 ― miệng. Hay thèo lẻo, trông ruột, không biết giữ miệng.
 ― mép. id.
 ― miệng cười. Hay cười, cười dễ quá.
 ― tay. Mau tay.
 ― lửa. Nhặm lửa, mau cháy.
 Thuốc ― lửa. Thuốc mau cháy.
 Làm như con mẹ ―. Xang qua xang lại, làm liền, lẹ như nhíp.


𥅘 Nháyn. Mở đóng mi mắt; nhấp nháng, thoáng qua, mau lắm.
 Nhấp ―
 ― mắt

id.
 Trong ― mắt. Trong một mẩy, tức thì.
 Một ―. id.
 -nhó. Lấy sự đóng mở mí mắt mà ra dấu gì.
 -nhau. Nháy mắt mà ra dấu cho nhau.
 -―. Làm dấu chỉ nghĩa là y theo một thế, vân vân
 Sao ―. Sao hay nhấp nháng.


Nhảyn. Cất mình lên, ở chỗ nầy, vọt qua chỗ khác.
 ― Nhót. Cất mình lên xuống làm bộ mừng rỡ. (Tiếng đôi).
 ― vọt. Nhảy lên như nước vọt.
 ― đại. Nhảy đùa, nhảy sấn, không có trước sau.
 ― cao đá lẹ. Có tài bay nhảy, nhặm lẹ; nghề võ tinh thông.
 ― đàn. Cuộc thầy chùa thầy pháp ví đàn, chạy qua chạy lại trước chỗ lập đàn mà tụng kinh hoặc hò hét làm việc trừ tà.
 ― cong. Cong lưng mà chạy.
 ― nai. Chạy nhảy như con nai.
 ― rào. Bỏ phép tu trì mà theo việc thế thường.
 ― ổ. Nhảy đi kiếm ổ, (nói về gà gần đẻ).
 ― cờ ― cửng. Chạy nhảy ngoài đường, không biết tới việc nhà. (Nói về con nít).
 Và đi và ―. Đi đứng không có nết.
 ― cà tớn. Túng thế, nhẩy bậy, không biết dáng nhảy, đứng một chỗ mà nhẩy.
 ― cháng cháng. Cuộc con nít chơi, ngồi xây quanh, giăng tay làm một vòng cho đứa khác nhảy vào nhảy ra.
 ― lang ba. Nhảy lên xuống, qua lại tỏ ra sự vui máng.
 ― vòng. Nhẩy dây vòng : một người hay tay cầm hai đầu mỗi dây, đánh bao cả đầu chơn, lừa mà nhảu cho sợi dây không mắc vào đâu.
 ― mũi. Ngứa nhột trong mũi, mà phải sặc.
 Mạch ―. Mạch máu nhẩy động.
 ― cái. Nhẩy lên mình con cái, (nói về chó, heo, ngựa, vân vân).
 Rạch ―. Tên rạch ở về huyện Tân-long (Chợ lớn).
 ― phóc. Nhẩy lên gọn gàng.
 ― thong. Nhẩy dài như nai.
 ― xơi xơi. Nhẩy lai, nhẩy lịa (cá đồng).
 ― chôm. Nhẩy chụp lên trên.
 ― dựng. Nhẩy đứng lên.
 ― qua. Nhảy khỏi, nhẩy ngang qua.
 ― vông. Nhẩy tầm vông.
 Sứa sao ― khởi đăng. Đạo làm con chẳng khá cãi lời cha mẹ.
 ― thót. Nhẩy tuốt trên cao.
 ― xổm. id.
 ― bậc. Vượt lên bậc trên, không giữ theo thứ tự mà lên.