Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/127

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
122
NHẬN

見 財 暗  |   Kiến tài ám ―. Thấy tiền của thì tối mắt, nghĩa là biết có một sự tham mà không thấy lẽ phải.
 Áp ―. Con mắt cận thị.
 Chan ―. Ngó thấy sờ sờ, chẳng còn cãi chối.
 ― hiệu. Bảng hiệu, chữ làm đầu.
 ― sách. Hiệu sách, chữ đề trước bài sách.
 ― lồng hay là long ―. Thứ trái cây giống tròng con mắt, đến khi nó chín, người ta hay bao hay lồng vì sợ chim ăn.
 ― nhục. Cơm trái nhãn.
 Bảng ―. Thị tại đình mà đậu bậc thứ 2, trạng em.
靑  |   Thanh ―. Xem tỏ, nghĩ đến.(Nếp viết thơ).
別  |   Biệt ―. Trọng đãi, không lấy làm thường.
 ― chày. Thứ nhãn rừng dài trái hai đầu lớn giữa eo.Trái gì, vật gì giống hình tích ấy, đều gọi là nhãn chày.Cau nhãn chày.


Nhănn. Giun lại, nhíu lại, không thẳng; lộ ra, bày ra, phơi ra; tiếng trợ từ: Cần nhấp nhấp.
 ― nhíu. id.
 ― da. Da nhăn nhíu, bộ đã già cả.
 ― mặt. Nhíu mặt, lấy làm khó chịu.
 ― mày. id.
 ― răng. Giơ răng, cắn nhấp nhấp hàm răng.
 ― nớu. Giơ nớu.

Bộ dở dang, ngã lẽ, chịu thua.
 Chết ― răng. Chết phơi răng, chết ngay, chết tức tối.
 ― nhó. Lấy làm đau đớn, khó chịu.
 Sống ―. Còn sống, có làm sao mà chết.(Nói về người có lẽ nghĩ là chết).
 ― nanh. Há miệng giơ nanh làm dữ.
 ― rận. Cắn nhấp nhấp ngoài áo quần cho chết con rận, (thói rất gớm ghê).
 Chó ― bọ chét. Chó cắn nhấp nhấp ngoài chưn lông mà giết con bọ chét.


𠴍 Nhắnn. Gởi lời nói, cậy nói chuyện gì.
 ― nhe. id.
 ― gởi. id.
 ― bảo. id.
 ― lại. Gởi lời nói, cậy nói chuyện gì.
 ― cúng. id.
 ― vuôi. id.
 ― lời. id.
 ― Tin. Cậy ai đem tin.
 Nói ―. Nói cho kẻ khác nói lại vuối ai.
 Mắng ―. Mắng gởi, gởi lời mắng nhiếc ai.
 Bỏ ngải ―. Muốn bỏ ngải cho một người ở xa, thì làm phép truyền qua cho kẻ khác lấy lời nói lại thì người ở xa phải mắc (Chuyện mị thường).


Nhằnn.
 Cằn ―. Nói đến đức bẳn, lầm bầm tỏ ra đến bất bình.
 Lằn ―. Nhùng nhằng không xuôi, không rõ ràng.
 Đọc lằn ―. Đọc lít gít, nhùng nhằng.
 Nhọc ―. Mệt nhọc quá.


Nhậnc. nNhìn lấy, chịu lấy; đè ẹp xuống.
 ― lãnh. Lãnh lấy, chịu lấy.
 ― lấy. id.
 ― tin. Nhận lãnh thơ từ, tin tức.
 ― thơ. id.
 ― mạch. Nhìn là mạch gì, đoán là mạch gì.
 ― bịnh. Nhìn là bệnh gì, đoán bệnh.
 ― chứng. Đoán là chứng gì.
 ― thật. Đóng dấu, cho chữ làm chứng là sự thật.
 Biên ―. Biên lại làm chứng mình đã có chịu lấy tiền bạc, giấy lá gì, v.v.
 Chứng ―. Cho chữ làm chứng chắc về việc gì.
 Chiêu ―. id.
結  |   Kiết ―. id.Kết lại, đem lại cũng cho chữ làm chứng, cũng là làm chứng (giấy lá).
 ― con dấu. Đóng con dấu, nhìn là sự thật.
 |  木  ― mộc. Đóng mộc kỹ (làng).
 ― diện. Giả mạo, nhìn của người làm của mình.
 ― bác tử. id.
 Mạo ―. id.
 ― xuống. Đè xuống.
 ― nước. Đè xuống dưới nước.
 ― vào. Nong vào, thốn vào.
 ― hột. Nong hột vào (cà rá).