Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/134

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
129
NHÍCH

Nhépn. Tiếng trợ từ.
 Nhóp ―. Coi chữ nhóp.


Nhétn. Nhém lại, đút vào.
 ― vào. id.
 ― nút. Đút nút vào, đậy nút.
 Đút ―. Cất giấu; đem của mà hối lộ.
 ― lỗ lù. Trám lỗ lù.


Nhẹtn. Độ nhão quá, lỏng quá.
 Nhão ―. Nhão quá.
 Chẹt ―. id.


Nhểun. Chảy xuống từ giọt, nhỏ xuống.
 ― nước dãi. Nước dãi chảy ra, nhỏ xuống.
 ― nước miếng. Bộ thèm lạt.
 Đèn hay ―. Đèn hay chẩy sáp, chẩy mỡ xuống.
 ― dầu. Dầu nhỏ xuống.
 ― nước. Nước nhỏ xuống.


Nhếun.
 Nói ― nháo. Nói tiếng yếu đuối, không vững vàng.
 Khóc ― nháo. Khóc lểu lảo.


Nhic. Con.
 Anh ―. Con mới đẻ, còn nhỏ lắm.
 Hài ―. id.
 Tiểu ―. Con nít.
 Đồng ―. Trẻ nít, trẻ trai.
 ― nữ. Gái tơ, gái nhỏ.
 Nữ ―. id.
 Hóa ―. Con tạo, máy tạo hóa.
 Nam ―. Kẻ làm trai, trai tráng.


Nhịc. Hai.
 Đệ ―. Thứ hai.
 Tá ―. Chức quan phụ việc.
儲  |   Từ ―. Đông cung, nối ngôi vua. Cũng gọi là từ quân.
 Nghi ―. Hồ nghi.
 ― Tâm. Hai lòng.
 ― đệ. Em kế.
 Bội ―. Gia bội, làm bằng hai.


Nhìc. Thứ hai.
 Thứ ―. id.
 Hạng ―. Hạng hai.
 Lớp ―. Lớp học thứ hai.
 Trường ―. Trường thứ hai.


Nhín. Tiếng trợ từ.
 ― nhảnh. Nhớn nhở, khoe trẽ.
 ― nhách. Bộ ăn nói liên xáo.Ăn trầu liu miệng cũng gọi là nhí nhách.


Nhỉn. Chảy ra từ chút, chảy rỉ rả.
 Nước ―. Chỗ có nước mạch chảy ra rỉ rả.
 ― nước mắt. Nước mắt rịn ra ít nhiều.
 Một ―. Một giọt, một thi.
 Nước mắm ―. (Coi chữ mắm).
 Chớ ― hơi. Chớ nói rằng, chớ cho ai hay.
 ― tai (Dỉ). Nói nhỏ, nói một bên tai.


Nhĩc. Mầy.
 |  等  ― đảng
 |  門  ― môn

Chúng bay, các ngươi.
 |  爲  |  我 爲 我  ― vi ― ngả vi ngả. Ai riêng phận nấy.


Nhĩc. Tai.
 Lá ―. Bừng lỗ tai.
附  |   Phụ ―. Kề miệng bên tai mà nói.
 Lá hổ ―. Loài cỏ, lá nó có rằn, giống cái tai cọp.
木  |   Mộc ―. Nấm mèo.
蒼  |   Thương ―. Ké đầu ngựa.


Nhỉc. Gần.
 |  遐 壹 體  ― hà nhứt thể. Gần xa cũng một phép, đâu đâu cũng làm một thể.


Nhíchn. Lay động, dời dạc, trổi hơn.
 Nhúc ―. id.