Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/137

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
132
NHO

 ― bác tử. Nhận bậy, chẳng kỳ phải quấy cũng chịu là biết.
 ― bậy. id.
 ― bá láp, bá lếu. id.
 ― nhổ
 ― lấy

Coi lại, nghĩ lại cho biết mà chịu lấy.
 ― trâng trâng. Xem coi chăm chỉ.
 ― trưng trẻo. id.
 Đoái ―. Đoái xem.
 Sực ―. Ngó sực.
 Chợt ―. id.
 ― mặt. Coi mặt cho biết, coi có phải không.
 ― con. Coi có phải là con mình; nhìn biết là con.
 ― của. Coi có phải là của mình; nhìn biết là của mình.
 Bồ ―. Hình người ta bịn bằng rơm cỏ.


Nhípn. Cầm, gồm, phụ, lãnh.
 ― biện. Quiền lãnh, làm đỡ, (chức quan).


Nhípn. Đồ để mà kềm kẹp, mà bắt tim đèn hoặc nhổ lông mũi, sắt lá có thể búng ra, khâu khiu, khép lại.
 ― bén. Nhíp dễ bắt, (thường nói về nhíp lông mày, tóc con).
 Lẹ như ―. Mau lắm, lẹ lắm.
 ― miệng. Nhúm miệng, liền lại, nhíu lại, (nói về chỗ ghẻ).
 ― lại. Đóng lại, nối lại, khâu vá lại.
 ― xe. Sắt lá nhập lại như cái băng cung để mà chịu lấy cái thùng xe.
 Bao ―. Bao nhím (Coi chữ nhím).


Nhịpn. Chừng đỗi, tay thước; cơ hội; gõ động, lấy mực mau chậm, làm cho có chừng đỗi.
 ― nhàng. Rập ràng.
 Ăn ―. id.
 Nhằm ―. id.Gặp cơ hội, gặp dịp.
 Lơi ―. Chậm đi không theo nhịp.
 Lỗi ―. Không nhằm nhịp.
 Dạ ―. Dạ theo tiếng kêu mà không đi.
 Hớt ―. Cướp lấy trước, giành lấy bây giờ, chẳng để hở.
 Nhơn ―. Nhơn cơ hội, nhơn khi có thể.
 Gặp ―. Gặp cơ hội.
 Nhờ ―. Nhờ khi có thể, nhờ lúc nào.
 Sấn ―. Sấn gặp cơ hội, có thể sấn.
 Luôn ―. Luôn theo một khi.
 ― chơn ― tay. Đánh chơn, đánh tay, mà lấy mực mau chậm.
 ― ba bảy. Nhịp khi ba khi bảy, nhịp lìa.
 ― cầu. Một chặng cột cầu, đứng cách nhau.


Nhítn. Tiếng trợ từ.
 Nhỏ ―. Nhỏ mọn.


Nhíun. Rút lại, dun lại, co thâu lại, rối rắm.
 ― lại. Rút lại, kết lại, co thâu lại.
 Nhăn ―. Dun lại co rút lại, bàu nhàu, bộ héo dun, bộ dàu dàu.
 ― nhó. id.
 Líu ―. Lăng líu, líu díu, rối rắm.
 ― miệng. Nhăn nhó cái miệng, làm ra bộ chán ghét, không bằng lòng.
 ― mũi. Nhăn nhíu cái mũi, tỏ ra sự ghớm ghê.
 Mặt nhăn ―. Mặt buồn bả; da mặt nhăn nhíu có lằn.
 ― da. Nhăn da; da rút lại, nhíp lại.


Nhoc. (Nhu) Người đọc sách nho, người theo đạo Nho.
 Nhà ―. Đạo nho, bọn nhu sĩ.
 ― sĩ. Kẻ học nho, người nhà nho.
 ― sinh. id.
 ― giả. id.
 Học ―. Học sách nho.
 Đạo ―. Đạo cang thưởng.
 Danh ―. Kẻ học có danh bên nhà nho.
 |  雅  ― nhã. Kẻ học hành, ăn ở có phép, hòa nhã.
 ― phong. Điệu học trò, phong thể kẻ học văn tự nhà nho.
 ― văn. Kẻ hay chữ, kẻ biết đạo lý.
 ― đạo. Đạo nho; kẻ học nho, người nho nhã.
 Rừng ―. Cuộc học hành rất rộng bên nhà nho.


Nhon. Loài dây có trái tròn, có mùi ngon ngọt, người ta hay dùng mà làm ra rượu.