Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/140

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
135
NHỔM

 ― nhách. Nhóp nhép, khua miệng.
 Nói ― nhách. Nói khua môi.Ai nói nhóc nhách tao kiện.
 Cá ― đầu. Cá chóc đầu, cá nổi lên nhiều.
 Nhành ―. Nhánh cây, (phần nhiều).


Nhọcn. Mệt mỏi, cực khổ, cực lòng cực trí.
 ― nhằn. id.
 Mỏi ―. id.
 Mệt ―. id.
 Lao ―. id.
 Khổ ―. Khổ cực.
 ― công. Mất công, nhiều công.
 ― sức. Mỏi sức, dùng sức nhiều.
 ― lòng lo. Phải lo lắng nhiều, nặng lo.
 ― mình. Cực mình, làm bận cho mình.
 ― xác. Cực xác, cái xác không yên.


Nhoin. Máy động.
 ― ―. Bộ rúc rỉa loi choi, (như giòi).
 Loi ―. id.
 Nhỏ ―. Nhỏ mọn.


Nhóin.
 Nhẻ ―. Nhể giột.
 Nói nhẻ ―. id.


𢬗 Nhồin. Trộn trạo, đánh ép, làm cho mềm cho nhuyễn; dồi lên dồi xuống.
 ― dưa cải. Dụng nước muối dầm bóp, chà xát cây cải cho mềm để mà ăn.
 ― bột. Trộn trạo làm cho bột nhuyễn.
 ― nhã
 ― nhuyễn

Đã nhuyễn, đã thành thục.
 Đổ ―. Đổ chung.
 ― mình. Rêm mình, nằm ngây đơ.
 Sóng ―. Sóng đưa lên đưa xuống, (ghe thuyền).


Nhốin. Tiếng trợ từ.
 Nhức ―. Đau nhức.


Nhơin. Nhai đi, nhai lại, nhai trệu trạo, (như trâu bò).
 Trâu ―. id.
 Làm lơi ―. Làm lếu láo, không dốc lòng làm.


Nhởin. Chơi bời.
 Chơi ―. id.
 Đi ―. Đi chơi.


Nhomn. Tiếng trợ từ.
 Ốm ―. Ốm quá.(Coi chữ ốm).
 Cá ―. id.
 ― đầu. Giòi bò lúc nhúc.
 ― nhem. Chút đỉnh.
 Học biết ― nhem. Học biết sơ lược, không phải là giỏi.


Nhómn. Tựu hội, gom lại một chỗ.
 ― nhau. Hội hiệp nhau.
 ― họp. id.
 ― lại. id.
 ― làng. Mời các chức làng hội lại mà tính việc gì.
 ― họ. Mời họ đương ăn uống trước ngày làm lễ cưới hỏi.
 ― dân. Kêu dân tựu tới.
 ― góp. Nhóm dân mà góp tiền.
 ― tính. Nhóm nhau mà tính việc gì.
 Mõ ―. Mõ đánh ba hồi ba dùi.
 Mời ―. Mời tựu hội.
 Đi ―. Đi nhóm tỉnh, (việc làng).
 ― rác. Gom rác, dùa rác rến lại một chỗ.
 Chợ ―. Chợ có bạn hàng tựu hội, đương buổi chợ.


Nhổmn. Nhỏm lên, cất lên một ít, (chỉ nói về thân mình).
 ― đít. Đương ngồi mà nhỏm đít thình lình, ngồi không yên.
 ― dậy. Cất mình chờ dậy.
 Nhẩy ―. Phải nhẩy, phải chờ dậy như khi bị vật gì cắn thình lình; nóng nảy quá, hấp tấp quá.
 Nhấp ―. Ngồi không yên chỗ.
 ― chơn. Hỏng chơn, hỏng gối.Súng bắn nhổm chơn.
 ― gối. id.