Bước tới nội dung

Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/144

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
139
NHU

Nhớpn. Dơ dáy, vấy vá.
 ― nhúa. id.
 Nhơ ―. id.
 Dơ ―. id.
 ― kiếp. Tiếng mắng đứa hư, đứa dở dang, bất tài, không làm sự gì nên.
 Nhơ đời ― kiếp. id.
 Nói ― miệng. Có nói thì dơ tới miệng mình, đừng thèm nói, (tiếng khi bạc).


𦝬 Nhótn. Súc mình, rút lại, tóp lại.
 ― lại. id.
 Khô ―. Khô rồi phải súc mình (nói về văn bản về khuôn đất mới đắp v.v.).
 ― chơn. Chơn rút lại phải đi nhón, không đi cả bàn được.
 Đi cà ―. Đi phải nhón một chơn, đi chơn cao, chơn thấp.


𤷿 Nhọtn. Mụt độc nhọn đầu hay mọc dưới bàn tọa.
 Mụt ―. id.
 Đau ―. Bị mụt nhọn mọc chỗ nào.
 Làm mủ làm ―. Khẩy mổ, gạy đầu, mưu sự cho kể khác làm theo.Đứa làm mủ, đứa làm nhọt, chỉ nghĩa đứa bày thể nầy, đứa mưu thể khác.
 Nón ―. Nón nhọn đầu, nón trùm.
 Kiến bò ―. Thứ kiến đen ở hang, sau đuôi nó có cái đọc chích đau lắm.


𡇻 Nhốtn. Cầm giữ trong chỗ riêng.
 ― lại. id.
 ― vào. id.
 ― gà. Bỏ gà vào lồng và giỏ, không thả nó ra.
 Giỏ ― gà. Giỏ để mà giữ lấy con gà.
 Bội ― gà. Cũng là giỏ nhốt gà mà lớn.
 ― khuôn. Ráp khuôn ; lồng vào khuôn, ép vào trong khuôn.
 ― ván. Lùa ván, khép ván vào khuôn cữa, hoặc lùa vào mộng.


𦝬 Nhộtn. Nghe rờ rẩm nhẹ nhẹ ngoài da, bắt phải nôn phải tức cười ; bị chọc léc.
 ― nhạt. id.Chột ý, mắt cỡ.
 ― ý. Chột ý, mắt cỡ.


𣼸 Nhớtn. Có nhựa trơn, nước dẻo trơn, như nhớt lươn, nhớt cá.
 ― nhao. id.
 ― nhát. id.
 ― lầy. Nhớt quá, đầy những nhớt.
 ― nhợt. id.
 ― xương. Làm biếng, không chịu làm công việc.
 ― lưng. id.
 Đồ ―. Đồ làm biếng.
 Trây ―. Làm không nên thân, làm không sạch sẽ.
 Hết ―. Hết giỏi, không làm chi được nữa.
 Nói ― miệng. Không thèm nói nữa.
 Trời mưa ― đường. Trời mưa đường đi nổi bùn nổi lầy.
 Khéo vọc ―! Khéo làm nửa sạc hoặc nửa chừng mà bỏ. (Tiếng chê trách).


𣼸 Nhợtn. Tiếng trợ từ.
 Nhớt ―. Nhớt lắm.


Nhuc. (Coi chữ nho).
 Sách ―. Sách vở nhà nho.
 Chữ ―. Chữ riêng nhà nho.
 ― mì. Mềm mỏng, hòa nhã, khiêm nhượng ; tướng học trò.


Nhuc. Mềm, yếu.
 ― nhược. Yếu đuối.
 ― mì. Mềm mỏng.
 ― thuận. Thuận thoàn.
 |  弱 勝 剛 強  ― nhược thắng cang cường. Mềm mỏng thì hay hơn là cứng cỏi.
 Chữ ―. Chữ viết uốn éo, yếu nét.
 Viết ―. Viết chữ uốn éo, đối với viết khách, là chữ viết mạnh mẽ.