Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/145

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này đã được hiệu đính, nhưng cần phải được phê chuẩn.
140
NHỰA

Nhũc. Vú; sữa; cho bú.
 ― bộ. Cho con bú.
 ― mẫu. Vú nuôi, vú cho bú.
 ― hương. Thứ nhựa thơm, mủ tòng hương.
 ― trấp. Nước sữa.
 Đoạn ―. Dứt đi, không cho con bú nữa.
 ― ung. Chứng đau vú, sưng vú.


Nhủn. Bảo, khuyên bảo, nói khó.
 Khuyên ―. id.


Nhục. Con nít.
 ― tử. id.
 ― nhự. Dụ dự.


Nhún.
 ― nhứ. Bộ nhút nhát, không vững vàng, không sấn sướt.
 Thấy chó đừng ― nhứ. Thấy chó đừng làm bộ thụt lui, phải cho mạnh dạn.


Nhưc. Bằng, dường bằng.
 ― thể. Dường thể.
 Giả ―. Giả thể.
 Thí ―. id.
 Ví ―. Ví bằng, sánh dường.
 Cũng ―. Cũng bằng, dường bằng, chẳng khác gì.
 ― là. Như thể, dường thể.
 ― vậy. Phải vậy, thế thì, nếu vậy.
 ― nhau. Bằng nhau.
 ― nó. Chẳng khác chi nó; còn nó thì...
 ― thử. Dường ấy, thể ấy.
 |  此 而 已  ― thử nhi dĩ. Dường ấy mà thôi.
 ― không. Dường như không có sự gì; không kể gì.
 ― cũ. Y như cũ, không khác gì.
 Y ― cựu lệ. Y như lệ cũ, không dời đổi sự chi.


Nhứn. Nhử, làm mồi.
 Nhú ―. (Coi chữ nhú).
 Nhấp ―. Bộ nhút nhát không dám tới lui.
Nhừn. Chín bần; bộ khờ câm; dại đặc.
 ― nhẫn. id.
 Chín ―. Chín bấn.
 Nấu ―. Nấu cho lâu cho chín bấn.
 Lừ ―. Bộ khờ khạo, dại đặc.
 Tuồng mặt ― câm. Tuồng mặt dại quá, tuồng mặt mê man, dừ câm.
 ― tử. Gần chết, chẳng còn biết sự gì.
 Đánh ― tử. Đánh quá tay, đánh dữ quá.


Nhữc. Mầy.
 |  作 應 還  |  受  ― tác ứng huờn ― thọ. Mầy làm, ưng về mầy chịu.


Nhửn. Làm mồi, trêu bẹo, làm cho thấy mà ham.
 ― mồi. id.
 ― cá. Dùng mồi mà bắt cá.
 ― cọp. Đặt mồi, làm cho cọp mắc bẩy.


Nhụan. Tiếng trợ từ.
 Nhầy ―. Lầy lụa, dai hoi, không sạch sẽ.


Nhúan. Tiếng trợ từ.
 Nhát ―. (Coi chữ nhát).
 Nhớp ―. Nhớp.


𣺾 Nhựan. Mủ cây, chai rái, vật dẻo dai có dây có nhợ.
 ― cây. Mủ cây.
 ― thông. Mủ cây thông.
 ― tùng. Mủ cây tùng.
 Vàng ―. Mủ cây vàng vàng, thổ sản Cao-mên chữ gọi là trần huình. 陳 黄
 ― điếu. Khói thuốc, cặn thuốc đóng trong ống điếu.
 ― nha phiến. Xác nha phiến đã hút rồi.
 Nói ―. Nói lầy nhầy, nói hơi bợm ghiến.
 Nuốt ―. Nuốt xác nha phiến.
 ― quá. Chậm chạp quá, dở dang không phấn chấn.