Trang này cần phải được hiệu đính.
143
NHUỐC
Áo ―. Áo may bằng hàng mướt ấy.
Lộc ―. Sừng, gạc nai hươu mới mọc, hãy còn non.
― nước. Để vào trong nước.
― chàm. Nhuộm chàm.
― bùn. Nhuộm bùn, vùi bùn.
― vào. Nhuốm lấy, chen vào, dúng vào.
― miệng vào. Nói đến, nói việc không phải nói, dúng miệng vào.
Chẳng ― bợn nhơ. Chẳng nhuốm bợn nhơ, vẹn vẽ mọi bề.
― tay. Thò tay, dúng tay, xen vào.
-nhằng. Mắc lằng nhằng, dính dấp.
― mặt. Bỉ mặt.
Làm ―. Làm bỉ mặt, làm cho xấu.
Chịu, mang ―. Chịu xấu, mang nhuốc.
― nhẳng. Dùng dằng, lằng nhằng, kéo dài.
| 濫 ― lạm. Ăn của dân, bày chuyện mà ăn của dân.
| 擾 ― nhiễu. id.
| 員 ― viên. Viên quan dư sổ, không có việc làm.
Ở ―. Ở không, không có công việc mần.
Không ―. Ở không ; không có chi cả, chi sốt.
Phải ―. Phải rồi, phải thôi.
Thật ―. Thật rồi, thật thôi.
Thôi ―. Tiếng than để sau tiếng nói khác chỉ nghĩa là dường nào.
Cực khổ thì thôi ―. Cực khổ là dường nào.
― cho. Hườn cho, chuẩn cho.
― việc. hưởn việc, để việc lại không làm.
― chức. Cho tại ngoại, không cho hành sự.
― nợ. Hưởn nợ.
― thuế. Hưởn thuế, không thâu bây giờ.
― cựu. Để y cũ, y như cũ.
― hát bội. Người thuộc tuồng làm thầy hát bội, thầy tuồng.
Bệnh ―. Bệnh giảm, bịnh nhẹ.
Nước ―. Nước muốn đông lại, không chảy nữa.
Đợi nước ―. Đợi nước bớt chảy, đợi nước hồi.
― nhưng. Dửng dưng.
― làm. Chỉ làm có chừng ấy.
― ước. Ước có bấy nhiêu.
― tưởng. Tưởng có bấy nhiêu.
― là. Cả thảy là.
Chẳng ―. Chẳng phải là bấy nhiêu mà thôi.
Chẳng ― là. ..mà lại.
Nào ―. Nào phải là bấy nhiêu ; ở đâu nữa nào?.
― người. ..Bao nhiêu người.
― còn. Hãy còn, còn hoài.
― mảng lo âu. Đương có lo âu nhiều nổi.
― thuở. Từ thuở, cách nhiều đời.
― chơi. Chơi ròng, không làm một chuyện gì.
― nha. id.
Hổ ―. id.
Xấu ―. id.
Luốc ―. Bộ hổ thẹn.
Mang ―. Chịu xấu hổ.
Không biết ―. Lì lợm, không biết liêm sỉ.
|