Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/151

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
146
NIỆM

 Tuần ―. Tuần mười ngày, một tháng chia làm thượng, trung, hạ ba tuần, một tuần là mười ngày.
 Lính ―. Lính canh.
 ― cữa. Canh cữa.


Nic. Cô vãi.
 ― cô. id.
 Tăng ―. Thầy sãi, cô vãi.
侔  |   Mâu ―. Tên Phật.
仲  |   Trọng ―. Tên riêng đức Phu-tử.


Nin. Cây nhỏ nhỏ, bẻ làm thước mà đo đỡ ; nầy.
 Cái ―. Đồ dùng làm thước ấy ; cái nầy.
 Ra ―. Ra mực thước.
 Làm ―. Bẻ cây làm thước.
 Lấy ―. Lấy mực thước.
 Đàng ―. Đàng nầy.
 Cõi ―. id.
 Người ―. Người này.
 ― nang. (Coi chữ nang).


Nin. Nầy.
 ― ―. Đây nầy.
 Này ―. Này nỉ.


n. (Nấy). Nấy cho, phú cho.
 Ai ―. Chẳng kì ai.
 ― cho
 ― phú

Nấy cho, giao cho, hủy cho.
 ― non, ― nọt. Tiếng khóc kể ròng rã.
 ― na ― năng. Bộ đi nặng nề.


Nỉn..
 Này ―. (Coi chữ này).
 ― non. Tiếng than khóc.


𥿡 n. Hàng dệt bằng lông chiên trừu.
 Áo ―. Áo bằng nĩ.
 Năn ―. (Coi chữ năn).


𥬩 Nian. Đồ đương trảng lòng mà lớn.
 Cái ―. id.
 Nong ―. Tiếng kêu chung cả hai thứ đó đương trảng lỏng, nong lớn, nia nhỏ hơn.
 Mặt bằng cái ―. Mặt lớn quá, mặt chằm vằm, (tiếng chê nhau).


Nỉan. Đồ có chia, giống cái chỉa.
 Trâm ―. Đồ giắt tóc mà có chia.
 Muổng ―. (Coi chữ muổng).


Níchn. Nuốt đi.
 ― hết. Ăn hết.
 ― đòn. Đánh đòn, diệt đòn.
 ― tội. Làm tội ngày.
 ― tiền. Ăn tiền ngày.
 ― của chúng. Ăn của người ta.
 Đi núc ―. Đi bộ chậm chạp.
 Chật ―. Chật lắm.


Nịchc. Đắm.
 ― tửu sắc. Mê rượu trà, sắc dục.
 Trầm ―. Chìm đắm.
 Chết trầm ―. Chết chìm.
救 焚 拯  |   Cứu phần chửng ―. Cứu kẻ bị hỏa tai, vớt kẻ bị chìm đắm, ấy là cứu dân cho khỏi hoạn nạn, cho khỏi tai ách.


Niêmc. Phong lại, gắn lại.
 Con ―. Con dấu gắn bì thơ.
 ― phong. Phong lại, gắn lại, đánh con dấu.
 ― lại. id.
 Đánh con ―. Đóng con niêm.
 ― luật. Luật làm văn, lệ phép.
 ― lệ. Lệ phép.


Niệmc. Tưởng, van vái nhỏ tiếng, đọc nhỏ nhỏ.
 ― lâm râm. Van vái thầm thì.
 ― kinh. Tưởng kinh, đọc kinh.
 |  呪  ― chú. Đọc thần chú.
 Vái ―. Khẩn cầu.