Trang này cần phải được hiệu đính.
148
NỊNH
Nang ―. id.
― vào. id.
― lại. Trói quách.
― ác nó lại. Cột đầu nó lại (tiếng ngăm đe).
Dây ―. Dây ông, dây cột trâu.
― trâu. Dây cột cổ trâu.
Giấy ―. Thứ giấy cặn, giấy súc, giấy bổi.
| 造 ― tạo. Bày chuyện giả, làm mưu gian.
誣 | Vu ―. Cáo gian.
― ti. Ti án sát.
Bên ―. Bên án.
Phan ― hai ti. Ti bô chánh, ti án sát.
Nồi ―. id.
Một ―. Một nồi rất nhỏ.
― rưỡi. Nồi trộng hơn một thí, bằng một niêu rưỡi.
― thủ. Bêu đầu.
― trược, trọc. Tiểu ra đục như nước cơm.
― huyết. Tiểu ra máu.
Đi ―. Đái mê, đái són, đái lâu.
― nang. id.
― bặt. Làm thinh, lặng bặt, lặng trang, không hề nói thốt.
― đi. Phải làm thinh, phải ngậm miệng, đừng khóc nữa ; không nói ra ; giấu đi.
― hơi. Dứt hơi thở, không thở.
― thở. id.
― mãi. id.
― nhịn. Nhịn nhục, không thở than.
― lại. Núp mình, ẩn mình, ở nán lại; để dành chút đỉnh.
Để ― lại. Để dành dập, để nhìn.
Tốt ―. Hay nín, hay nhịn, hay trốn.
Giỏi ―. id.
Khéo ―. id.
― ngôi. Hãy còn cái tiêm cái ngòi chưa chín đều, (nói về gạo nếp cùng đồ hột nâu mà cái ngòi còn sống).Cũng nói về phần lõi chậm phát.
Đinh ―. Cặn kẽ.
Tây ―. Tên phủ thuộc tĩnh Gia-định.
Hàm ―. Tên huyện thuộc phủ Tây-ninh.
Bắc ―. Tên tĩnh lớn ở Bắc-kì.
― nang. Bộ khoan thai, vững vàng.
Bất ―. Chẳng thả.
| 邪 ― tà. id.
奸 | Gian ―. id.
讒 Sàm ―. id.
諛 | Du ―. id.
Ở ―. Ở không trung tín.
Mật ―. Tướng mật a dua, đứa không ngay thẳng.
Làm ―. Làm vai nịnh, (hát bội).
― thần. Tôi nịnh, kẻ gian nịnh.
― kiên chỏ. Nịnh tà, hay nói lủa.
|