Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/157

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
152
NỠ

 Mắc ―. Thiếu tiền bạc của ai.
 Thiếu ―. id.
 Đồng ―. id.
 Bị ―. id.
 Mang ―. id.
 Mối ―. Nợ ; kẻ mắc nợ.
 Đòi ―. Đòi tiền bạc kẻ khác thiếu mình.
 Trả ―. Trả tiền bạc mình thiếu kẻ khác.
 Hẹn ―. Kì hẹn ngày trả nợ.
 Nói ―. id.
 Chịu ―. Chịu lấy, lãnh lấy nợ.
 Lãnh ―. Bảo lãnh cho ai vay mượn.
 ― lãnh. Nợ bảo lãnh cho kẻ khác.
 ― lãnh ― mình. Nợ hiểm nghèo, người mắc không trả được, chính người lãnh phải trả.
 Chối ―. Nói mình không mắc nợ ai.
 Lật ―. Nói ngược, làm trận sôi cho khỏi trả nợ, hoặc nói mình đã trả rồi.
 Kiện ―. Kiện người thiếu nợ mà không chịu trả.
 Bắt ―. Bắt người mắc nợ.
 ― bắt. Bị chủ nợ bắt.
 Trốn ―. Trốn cho khỏi trả nợ.
 ― trốn. Kẻ thiếu nợ trốn đi.
 Tha ―. Cho khỏi trả nợ.
 Trừ ―. Lấy công hoặc đổi chác vật gì mà trừ cấn cho khỏi trả nợ.
 Làm việc trừ ―. Làm lấy ngày, không dốc lòng làm.
 Đi buôn đổ ―. Đi buôn bán lỗ lã làm cho sinh nợ.
 ― đời. Nợ phải trả cả đờn ; sự cực khổ phải chịu ở đời, doan đời, phận bạc.
 Doan ― hoặc duyên ―. Duyên số phải làm vợ chồng, doan số phải chịu.
 Căn ―. Căn số phải làm vợ chồng ; căn số phải chịu.
 ― nước nhà. Phận sự mình phải làm mà trả cho nước nhà.
 ― năm trên. Nợ cũ; nợ ăn trước trả sau.
 ― hay mòn, con hay lớn. Nợ trả thì mòn thì phải hết, cũng như con nuôi lần lần nó phải lớn.Tiếng khuyên người có nợ chẳng khá ngã lòng.
 ― bằng đầu bằng cổ. Mắc nợ vô số.
 Một lời nói nên ―. Nói ra thì phải nhìn lời.
 Tội là ―. Tội có kẻ tha cho, hay là mình phải đền bồi thí mới khỏi.
 Gặt ―. Sang nợ lại cho ai.
 Còn mắc đồng công đồng ― của người ta. Còn phải làm công, còn phải trả nợ cho người ta.
 Con là ― vợ là oan gia. Có vợ có con thường phải lịu địu, làm bần.


𦬑 Nởn. Trổ phát, mở ra, nứt ra, nảy ra.
 ― ra. id.
 ― nang. Nở ra tươi tốt, đẹp đẽ.
 ― hoa hoặc hoa ―. Trỗ hoa ; hoa trỗ phát.
 ― đóa. id.
 ― nhụy. Nhụy trổ.
 ― mày ― mặt. Lầy làm rỡ ràng, toại chí.
 Đẹp mặt ― mày. id.
 ― gan ― ruột. Lấy làm vui màng.
 ― lá gan. Màng lắm.
 ― lòng ― dạ. id.
 ― trét. Nở trải ra, nở lớn, mở trét ra.
 ― tri ― trét. id.
 ― lùm tum. Nở ra lùm tum.
 Gạo ―. Gạo nấu chính, hột nở lớn.
 Tằm ―. Tằm con ở trong tràng chun ra.
 Gà ―. Gà con ở trong tràng chun ra.
 ― bướm. Bướm mới hóa, xé cái kén mà chun ra.
 ― gai. Da trái cây, có u có gai, như mít, mảng cầu nới ra.
 ― da ― thịt. Da thịt nới ra, mập lớn.
 ― nổi. Làm ăn khá.
 Dưới ― trên tót. Dưới lớn trên nhỏ lần.
 ― lần. Sinh sản lần lần, lớn lần.


𦬑 Nỡn. Yên vậy, chịu vậy, đành vậy.
 Chỉ ―. Lẽ nào mà chịu vậy, mà đành như vậy.
 Đâu ―
 Nào ―
 ― nào
 Chẳng ―

id.
 Bao ―
 Ai ―
 Mựa ―
 Hả ―

id
 ― lòng nào. Bụng dạ nào.
 Đâu ― quên ơn. Lẽ đâu mà dám quên ơn.