Trang này cần phải được hiệu đính.
154
NÓI
― thốt. id.
― khỏ. id.
― năng. id.
― phô. id.
― chuyện. Nói với ai, chuyện trò cùng ai.
― ra. Kể ra, tỏ ý mình ; nói mở ra.
― vào. Nói cột lại, giúp lời nói.
― vào ― ra. Nói cột, nói mở.
― lại. Không nhịn miệng ; lặp lại ; trao lời nói.
― đi ― lại. Nói truyền ngôn ; lập lời nói ; nói trả treo.
― tới. Nói động tới ; nói đến việc gì.
― tới ― lui. Nói nhiều cách thể.
― về. Nói về ai, về chuyện gì.
― qua. Nói phớt qua ; nói sang qua chuyện gì.
― cho qua tang lễ. Nói cho xuôi việc.
― chừng dỗi. id.
― giễu. Nói cớ trêu cho vui.
― thật. Nói chắc chắn, nói theo sự thật.
― thêm. Nói thêm thắt, bày chuyện thêm.
― thừa. id.
― lẽ. Nói bề thế, nó cao cách.
― lẽ đời. id.
― lý sự. Nói có lý sự, ăn nói sách hoạch.
― khoét. Nói khoe khoét.
― pháo. Nói như pháo nổ mà không làm gì nên.
― phách. id.
― như pháo nổ. id.
― lớn lối. id.
― đồng. id.
― gõ mõ. id.
― loát. id.
― giả ngộ. Nói chơi, nói pha chuyện chơi.
― pha lửng hoặc ― chơi pha lửng. id.
― tục. Nói lời thô tục.
― quấy. Nói quấy quá, nói không nhằm việc gì.
― xàm. Nói vấy vá, nói như đứa điên.
― chạ. Nói quấy quá, chạ lác.
― lộng ngôn. (Coi chữ lộng).
― phạm thượng. id.
― phần phải. Nói cái phải mình, nói cho mình là phải, nói tốt cho mình.
― giọng. Nói mỏi miệng, nói hộ.
― nhịp. id.
― đưa đãi. Nói chừng đỗi.
― đưa. id.Nói mà đưa việc đi, nói cho qua việc.
― cướp. Cướp lời nói, nói chận đầu.
― chận họng. Nói chận đầu ; bắt lý làm cho kẻ khác nói không được nữa.
― miệng. Nói môi miệng, nói ngoài miệng mà thôi.
― thầm. Nói nhỏ, nói không cho ai nghe.
― nhỏ. id.
― cả lăm. (Coi chữ cả).
― ngọng. (Coi chữ ngọng).
― đớt. (Coi chữ đớt).
― chả chớt. Nói như con nít.
― lẻo. Nói lẻo lắc, nói ý tứ.
― sổ mé. Nói lời châm chích, xóc hông.
― đá. id.
― đâm hông. id.
― xóc. id.
― xàm. id.
― chuốt ngót. Nói cho quí, nói trau chuốt, nói phần hơn.
― bào chuốt. id.
― cầu cao. id.
― sống. Cứ nói một bề, nói quả quyết.
― quyết. id.
― đỡ mất cỡ. Nói đỡ xấu.
― đỡ lời. Đỡ tiếng nói cho ai ; chữa tiếng nói cho ai.
― xòa. Nói giải hòa cho hai bên, nói cho xuôi việc.
― vạt miệng. Già hàm.
― múa miệng. id.
― gắt gớm. Nói mắt mỏ.
― bóng ― gió. (Coi chữ bóng).
― trên. Nói lần lướt, nói như mình là người trên trước.
― xấc. Nói vô phép, nói ỷ thị.
― rào. Nói rào đón ; ngăn đầu này, chận đầu kia, kẻo kẻ khác nói vào.
― hay hơn hay ―. Nói ít mà thông thì hay hơn là nói nhiều.
Lời ―. Những tiếng sắp lại mà nói.
|