Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/16

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
11
MẬM

 Cha ―. Tiếng kêu cha kẻ khác mà mắng. Tiếng mẹ hay là kẻ lớn trong nhà nói với con cháu mà nhắc về cha nó.
 Mẹ ―. Tiếng mắng; tiếng cha hay là kẻ lớn trong nhà nói về mẹ đứa nhỏ, cũng như nói mẹ mi.
 Anh ―. Tiếng kêu đứa nhỏ hơn mà nói với nó, hay là nói về anh nó.
 Chú ―. Tiếng kêu anh em bạn còn nhỏ hơn mình; tiếng nói về chú đứa nhỏ mình đương nói chuyện.


𦝺 Mẩyn. Mình.
 Mình ―. (tiếng đôi) mình.
 Dậy ―. Nở da, nở thịt, dậy vú, nói về con gái 16, 17 mới lớn lên.


𣙺 Mámn. Trúng, nhằm, không sai.
 ― vàm. id.
 ― rói. id.
 Mắc ―. Mắc ngày, mắc cứng (như mắc bẩy, mắc lưới).
 Để cho ―. Để cho thiệt mắc, cho vào vòng, (như mắc mưu mắc kế).


𠻦 Mămn. Nát to nát nhỏ, cắn nát.
 ― mún. id.
 Nát ―. id.
 Cắt ―
 Chặt ―

Cắt chặt nát ra.
 ― ―. Tiếng con nít mới học nói, nghe ra như tiếng kêu mẹ.


𩻐 Mắmn. Cá thịt muối mặn, để dành được lâu.
 ― muối. id.
 ― mặn. id.
 Làm ―. Xát muối vào cá, thịt để dành mà ăn.
 Bằm ―. (Coi chữ bằm).
 Gài ―. Bổ cá, thịt muối mặn vào lu ghè, ngoài dùng hanh tre, mà gài mà nhận nó xuống.
 Dưa bỏ ―. Dưa trái chẻ ra bỏ theo mắm, làm cho nó hóa ra mặn mòi.
 ― đỉnh. Cũng là mắm cá dành.
 Ăn cơm—thâm về lâu. Hay nghĩ sự đời.
 Nước ―. Nước cá muối mặn.
 Nước—nhỉ. Cốt nước mắm cho nhỉ ra từ giọt, chính là nước mắm ngon.
 Cây ―. Thứ cây nhỏ lá, người ta hay dùng mà làm trụ rào.


𣼺 Mằmn.
 Đầy ― ―. Đầy tràn, đầy mẹp, đầy ói.


𣙺 Mâmn. Đồ đúc bằng thau, hoặc đóng bằng cây, bằng mặt, thường dùng mà sắp bát chén, sắp đồ ăn, lại lấy tiếng mặt làm tiếng kêu kể cho nó, như nói Một mặt mâm, hai mặt mâm,?vv.
 ― bàn. Tiếng đôi hoặc chỉ mâm, hoặc chỉ bàn.
 ― cỗ. Một mâm hay la một cỗ; cỗ thì là mâm có bề cao; cũng là đồ dùng mà sắp đồ ăn.
 ― thau. Mâm bằng thau.
 ― mộc. Mâm bằng cây.
 ― gỗ. id.
 ― sơn. Mâm sơn đen, hoặc sơn đỏ, thường là mâm mộc.
 ― son. Mâm sơn đỏ.
 ― cỗ bóng. Mâm cao, eo cỗ, thường dùng mà đơm xôi.
 ― trái âu. Mâm bát giác cao, thường để mà xây trầu.
 ― chưn. Mâm trệt có gần ba chưn.
 ― giỗ. Mâm sắp nhiều thứ đồ ăn; đồ dọn ra mà cúng.
 ― cao cỗ đầy. Dọn ăn trọng hậu.
 ― lộc. Mâm trầu cau, mâm lễ vật.
 Lên ―. Dọn để trên mâm, sắp lên mâm.
 Trầu—rượu hũ. Trầu sắp lên mâm, rượu đựng bằng hũ, (ấy là lễ vật phải dùng trong khi cưới hỏi.
 Mặt—hay là mặt bằng cái ―. Mặt lớn quá, mặt chệp bệp.


𣙺 Mậmn. Mập, đậm; có búp.