Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/167

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
162
NỬA

 Cười ―. Cười gan, cười thâm.
 Cây ― áo. Loài cỏ có bông giống cái nút áo.
 Hoãn ―. Hoãn cong, nao núng.
 Cây đòn tay ― xuống. Chỉ nghĩa là oặt xuống.


𦬻 n. Tiếng trợ từ.
 Ú ―. Bộ mập quá; mập ú nhu.


n. Cơn giận; sức giận.
 ― thở. id.
 Đã ―. Đã giận.
 Làm ―. Làm lẫy, làm cho đã giận.
 Nói chưa đã ―. Nói chưa đã giận.
 Đánh chưa đã ―. Đánh chưa đã giận.


Nữc. Người nữ.
 ― nhơn. id.
 |  兒  ― nhi. id.
 |  流  ― lưu. id.
 Nhi ―. id.
 Phụ ―. Đờn bà, con gái.
貞  |   Trinh ―. Gái đồng trinh.
 Xử ―. id.
 Thất ―. id.
彩  |   Thể ―. Gái hầu.
 Ngọc ―. Nàng tiên; gái tốt.
織  |   Chức ―. Gái dệt, tên sao.
 Mĩ ―. Gái xinh.
 Thiều ―. Gái nhỏ, gái tơ.
 ― tử. Con gái.
 ― vương. Vua đờn bà.
 ― sắc. Sắc gái.
 ― trang. Đó làm tốt cho gái về nhà chồng (như vồng bóng, hàng giề v.v).
 ― công ― hạnh. Sự khéo léo cùng nết hạnh con gái; gái khéo, gái nết.
無 男 用  |   Vô nam dụng ―. Không trai thì dùng gái, ( trong việc lễ phép).
 Huân ― ca. Bài ca dạy con gái.
 ― trinh tử. Hột cây bì bài, vị thuốc trị chứng nhức đầu.


Nuan. Tiếng trợ từ.
 Già ―. Tuổi cao, tác lớn, già cả.


Nủan. Oán hận, chồng báng.
 Trả ―. Trả oán, trả hờn.
 Mắng trả ―. Mắng trả lại, mắng tay hai.


𦰡 Nưan. Loại giống như môn, tay xanh nhâm cùng có nhiều đốm trắng.
 Cây ―. id.
 Củ ―. Củ cây nưa.
 Bột ―. Bột làm bằng củ nưa, nhiều người lây làm quí.
 Heo ―. Thứ heo vàng thịt.
 ― nửa. Phân nửa, chừng phân nửa.


Nứan. Loại tre giao lóng, mà mồng cơm, trong lòng có những rồng dài.
 Xoi lòng ―. Coi trồng củng chừa rỗng dài như lóng cây nứa.
 Nói như tách ―. Nói lia lịa, nói nhiều quá, sắc miệng quá.
 Cái ―. Tên rạch ở vè tĩnh Định-tường.


Nửan. Bán phần, vật chia đôi mà đòi lấy một.
 ― phân. id.
 Phân ―. Chia hai mà lấy một; nửa phần.
 ― chứng. Giữa chừng; cho tới nửa chừng.
 ― ngày. Một phần ngày, trọn một buổi; giữa ngày.
 ― đêm. Một phần đêm, giữa đêm.
 ― lời. Trong một lời nói; một ít lời.
 ― mùa. Một phần mùa chia đôi; giữa mùa.
 ― năm. Sáu tháng.
 ― tháng. 15 ngày.
 ― đàng. Một phần đàng chia đôi; giữa chặng đàng.
 ― lửng. Giữa chừng cao.
 ― sạo. Lờ đờ, chưa rồi.
 ― chen. Giữa chừng cái chen.
 Chừng ― ― chén. gần nửa chén.
 ― thóc ― gạo. tóc một phân, gạo một phân.
 ― nạc ― mỡ. nạc mỡ xen lộn; nghĩa mượn: Nửa đạo nửa ngoại, không tin giữ đạo nào cho chắc.
 Lấy phần ― lấy nửa phần
 Trả phần ―. Trả nửa phần.
 ― khóc ― cưới. Lỡ khóc lỡ cười.
 ― sông ― chín. Một phần sống một phần