Trang này cần phải được hiệu đính.
163
NÚI
chín, không chín đều , ( nói về vật nâu; nói về cối xay lúa v.v.).
― cạnh cũng không có. Dự thề nghèo quá.
― trắng ― lứt. Gạo gĩa chưa được trắng.
― con nước. Phân nửa con nước.
― tây ― nam. Tây nam xen lộn.
― muôn ― không. Không nhứt định bề nào.
Ân ― bỏ ―. Chơi lỡ, không biếc tiếc của.
Ăn ― bữa. Ăn tới giữa chừng.
― thúng. Giữa chừng cái thúng.
Chi ―. thôi, chẳng còn chi; còn có đều chi?.
Gì ―?id.
Còn gì ―?Có còn chi.
Sau ―. Và còn, chưa hết; con sau nầy.
Rồi ―. Rồi đây sẽ ??.
Ít ―. Một ít nữa; ít hơn.
Đến ―. Đến sau.
Thêm ―. Thêm cho nhiều hơn.
Chồng ―. Bâng châng.
Ất ―. Ất thật.
Quá ―. Quá hơn nhiều.
Hơn ―. Hơn nhiều.
Càng hơn ―. Càng hơn nhiều.
Báu ― ngọc vàng. Bán hơn ngọc vàng.
― thôi? Đã vừa chưa?
Muốn ― thì ―, muốn thôi thì thôi. Muốn nữa muốn thôi, cũng mặc lòng, không ai ép.
Nói ―. Cứ việc nói.
Làm ―. Cứ việc làm.
Uống ―. Uống một hơi.
― đi. id.
― một hơi. id.
Đi ― ních. Đi chậm chạp.
― ních như cọp ăn no. Đi chậm quá, đi không muốn bước.
Hòn ―. id.
Gài ―. Kềm lấy nhau, (nói về sự hai con trâu đụng nhau cùng kềm giữ lấy nhau không dám rút đầu ra).
― vào. Thúc vào, đẩy xỏ vào.
Bếp ―. bếp nấu ăn ( tiếng đôi).
Béo ―. id.
Ngựa ―. Ngựa béo mập ( cũng là tại bỏ lâu mà không cỡi).
― nịch. Mập có khúc.
― xương. Luông xương, ở không lầm luông xương.
Cá ―. Thứ cá biển nhỏ con, hình tích giống con cá mỏi ranh.
― huyết. Chảy máu cam.
Náo ― trong lòng. bức tức, lo sợ.
― nội. id.
― nồng hoặc nòng ― id. Bay mùi nồng nực.
Trời ―. Khí trời nóng nảy.
Trời ― đông. Trời muốn mưa dông hơi đất hơi nóng huân lên khó chịu.
― hơi. Hầm hơi nóng.
― mùi. Bay mùi.
Thơm ―. Thơm lắm.
Ngất ―. Bay mùi, bay hơi ra nhiều quá.
― cười. Tức cười, muốn cười.
Hòn ―. id.
― non hoặc non ―. (Tiếng đôi).
|