Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/169

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
164
NƯNG

 Rừng ―. Chỗ cây cối mọc cà ngàn cùng lá núi non.
 ― trọc. Núi không cây cối.
 ― đất. Núi không có đá.
 ― đá. Núi đấy những đá chớn chở.
 Trái ―. Châu vi hòn núi, cũng là hỏn núi.
 Mập như trái ―. Mập lắm, mập cụi.
 Sườn ―. Bốn phía núi dựng lên mặt núi.
 Dạ ―. Chính giữa đầy núi.
 Chơn ―. bốn phía núi lài ra chụp trên mặt đất.
 Triếng ―. Cũng là chơn núi.mà ăn ra xa.
 Chót ―. Cái chóp hòn núi.
 Đình ―. id.
 Gốc ―. Một phía chờn núi, có chờn núi.
 Trăn ― Thứ trăn lớn hơn hết
 Bò cạp ―. Thứ bò cạp đen và lớn con.
 Cọp ―. Cọp dữ.
 Đá ―. Đá ở trên núi, thứ đá chắc mình, xằng thịt.
 Quân ở ―. Những người thô tục không biết phép.
 Tướng ―. Kẻ mạnh mẽ phi thường, anh hùng ở núi.
 Kép ―. Người có tài hay ở trên núi (hát bội).
 Vỡ ―. Phá đất núi; làm công chuyện rất lớn cùng mạnh mẽ.Việc làm lở núi lở non.


Nụin. Bộ mập mạp, chắc chắn.
 Chắc ―. Chắc lắm.
 ― ―. Béo mập chắc chắn.
 Núi ―. id.


Nùin. Đồ bằng giẻ rơm vằn lại, vò lại một cục, để mà đút nhét.
 ― giẻ. Núi vầu bằng giẻ.
 ― rơm. Núi vằn bằng rơm.
 Đút ―. Nhét đồ vằn lại ấy.
 Rối ―. Rối nư tơ vò.
 Đồ ―. id.
 Vò ―. vây vỏ đánh lại một núi.
 Vây ―. id.
 Cả ―. Cả khối, vật vây vò lại cả đống.


Númn. Nắm, bắt.
 ― lấy. Bắt lấy.
 ― quách. Bất quách.
 ― đi. Bắt đem đi; lấy đi.
 ― chóp, dấi, óc. Bắt bớ.
 Cúm ―. Bộ khép nép kính sợ, đồ con nít chơi.( Coi chữ cúm).
 Chẳng thương, cùng làm đồ cúm ―. Dầu chăng thương cũng phải tỏ đều cung kính ( chàng rể, nàng dâu ở với cha mẹ hai bên).
 ― nằm. Ở gởi.ở nhờ.


Nungn. Nướng đốt; nóng tới.
 ― nướng. Bỏ vào lửa mà nướng mà đôi.
 ― lửa. id.Bỏ lửa thêm.
 ― Tới. Bươn tới, rắn tới.
 ― gan. Đốt gan, chọc gan.
 ― sức. Rắn sức.
 ― vẫy. Vùng vẫy, lấy đương, làm núng.


Núngn. Nao, móp, hùng, không thẳng, không đều.
 ― níu. id.Thầy kể khác thương mà làm bộ nung nẩy.
 Làm ― nịu. Làm bộ chê bai, khổ mày khổ mặt.
 Vào. Hổng vào.
 Chẳng ―. Chẳng nao.
 Chi ―
 Nào ―
 Dễ ―
 Đâu ―

id.
 Làm ―. Làm cho nao núng; làm bộ chê bai.


Nùngn. Thứ người ở gần Ai-lao.


Nũngn. Úng đi, hư đi.
 Làm ―. Hay khóc, hay đòi ăn đòi bú (con nít).
 Trái ―. Trái úng.
 ― nướng. Bộ đi đài đọa, không ra chỉ.


Nưngn. (Coi chữ nâng).
 ― đỡ. Đỡ nhẹ nhẹ; đỡ lên; giúp đỡ.
 ― niu. Tăng đỡ, chìu lòng, làm cho đặng lòng ai.
 ― lên. Đỡ lên.