Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/170

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
165
NƯỚC

𦣘 Nứngn. Động lòng dục, khí huyết dấy lên. (Nói chung cho đờn ông đờn bà).
 Nuôi ―. ( coi chữ nâng).


Nừngn. Đồ đương bằng tre mây có ngăn có nắp, để mà đựng vật.
 Cái ―. id.


Nựngn. (Coi chữ nậng)
 ― con. Dỗ con.
 ― nịu. id.


Nuộcn. Một bận dày cột giáp môi, một khoanh tròn.
 ― lạt. Sợi lại cột giáp môi.
 Một ― lạt một bát cơm. Nhơn công mất mổ.
 ― chây. Một vôi mấy uốn khúc.
 ― lưng. Khúc thịt cắt ngang lưng (Con heo).


Nướcn. Vật lổng mà trong suốt, cũng là một ngươn hành; màu sắc; một cuộc dằn vật đất đai, tóm về một mối làm chủ.
 ― nôi. id.Tiếng dỗi.
 ― nón. id.
 ― sôi. Nước nấu sôi.
 ― trong. Nước sạch sẽ, sáng suốt.
 ― lọc. Nước đã lược rồi.
 ― đục. Nước dơ, không trong trong sạch.
 Ngọn ― trong. Ngọn sóng Biên-hòa.
 Ngọn ― đục. Ngọn sóng Thủ-dầu-một.
 ― ngọt. Nước nguồn, nước mạch.
 ― sông. Nước dưới sông.
 ― rỗng. Nước xuồng, nước chảy lộn ra ngoài biển.
 ― sát. Nước ròng xuống nhiều quá.
 ― dâng. Nước lụt, nước nổi lên thình lình.
 ― đổ. Nước hảy xuống mạnh quá.
 ― thác. id.
 ― dội. id.
 Nổi. nước tích lại nhiều, nổi lên trên mặt đất.
 ― nguồn. Nước ở trên nguồn mà chảy xuống; nước trong tử cung đờn bà tuôn ra trong lúc sinh thai.
 ― sâu. Chỗ nước nhiều.
 ― cạn. Nước rặc xuống hặoc là có ít.
 ― rặc. id.
 ― ròng. Nước lớn nhiều hơn ngày thường.
 ― kém. Nước nhỏ, nước lên cổ ít.
 ― lớn hai phần mà. Nước lớn được hai phần bực sông.
 ― lớn nửa mà. Nước lớn nửa chừng.
 ― nhúng. Nước không chảy lên chảy xuống nữa.
 ― đứng. Nước đầy mà không chảy, nước hết chảy.
 ― chẩy dài. Nước chảy xuống yếu, nước gần lớn.
 Con ― sát. Con nước rồng xuống nhiều quá.
 Con ― chết. Con nước lửng đửng không ra ròng lớn.
 ― ương. Còn nước bình yên, chảy yên.
 ― nhỏ. id.
 ― nông. Nước để mà uống, nước ngọt.
 ― ăn. Nước để mà rửa, mà nấu ăn.
 ― một. Mạch nước nhỏ nhỏ ở trong bậc đất chảy ra.
 ― già. Nước ngườ ta làm đặc.
 ― mũi. Nước nhớt trong lỗ mũi chảy ra.
 Chảy mũi ―. Mũi chảy nước nhớt.
 ― da. Sắc da.
 ― thuốc. màu pha chế để mà vẽ.Chén thuốc sắc tới.
 Lên ―. Được màu, tốt màu.
 Xuống ―. Mất màu, xuống màu.
 Mất ―. Mất màu; nước bị cướp giành.
 ― vàng. Sắc vàng.
 ― bạc. Sắc bạc.
 ― dẫu. Sắc dẫu ra làm sao.
 ― muối. Nước đánh muối.
 ― mực. Nước mực đã mài, màu mực.
 ― độc. nước uống vào thì sinh bịnh.
 Nằm ―. Nằm dưới nước, ở ngang mặt nước.Cây nằm nước.
 Ngã ―. Bị bệnh vì nước lạ.
 ― giọng. Nước cao cũng nhảy ra.
 ― vận. Nước chảy vần ván rút lại một chỗ.
 ― xoáy. id.
 Đầu ―. Tên chỗ.
 Đầu con ―. Hỡi nước mới lớn hoặc mới ròng.
 Mập ―. Mập mà bệu, da thịt không chắc.
 Mình ―. Trong mình có nhiều nước, như cây chuối; bộ mập mà bệu.