Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/171

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
166
NUỐM

 Hòn ―. Cục nước lòng hòng ở trong bụng, cũng là bệnh.
 Ra ―. Chảy nước ra.
 Chảy ―. Bộ bủng beo yếu đuối quá.
 Hết ― hết cái.  Hết sức, hết thế.
 ― Thiên-đàng. Cõi vui vẽ nhàn lạc ở trên trời.
 Việc ―. Việc nhà nước.
 Phép ―. Phép luật trong nhà nước.
 ― trị. Nước bình yên, thạnh trị.
 ― loạn. Nước có việc giặc giả rối loạn.
 Me ― Thứ cây nhiều gai có trái chua, lá nó giống lá me. .
 Bình ―. Bình đựng nước.
 Bánh rôi ―. Thứ hột vở viên, nấu với nước sôi.
 Doan cả ―. Doan gặp gỡ phi thường.
 Trị ―.  Cầm giêng mỗi một nước.
 Lấy ―. Cướp giành nước nào.
 Xóc ―. Nắm hai chơn người chết chìm gác trên vai mà chạy cho nước trong bụng nó chảy ra, (làm dại).
 Non ―. Nước có ít, không vừa.
 Hòn non ―. Hòn núi ở tại Quảng-nam, có nhiều thứ như đá cẩm thạch.
 Non ―. Cuộc núi rừng sông suối, sơn thủy.
 Đường ―. Đường nước chảy, mương rạch.
 Suối ―. Tên suối ở về Long-thành.(Biên hòa).
 ― lá. Nước nấu với lá thơm để mà tắm.
 -chanh. Nước trong trái chanh, nước chua.
 Tiền thóc ―. Tiền công cho người om bóp con gà dương đá độ.


Nướcn. Sức lực, chừng đỗi, tầng bậc, cách thề, nét tới lui.
 ― cờ. Đàng cờ đi; một đàng cờ.(Cờ tướng).
 ― ngựa. Sức con ngựa chạy một bận.
 Một ― ngựa. Sức con ngựa chạy một dạc, (đàng đi).
 ― tế.  Chửng ngựa chạy mau.
 ― nhảy. Chửng ngựa chạy sải.
 ― kiệu. Mực ngựa chạy lúp xúp.
 Hết ―. Hết sức, hết thế.
 Đủ ―. Đủ cách thế.
 Ra ―. Sinh thế, trỗ tài, thêm hay, được việc.
 ― bước. Cách bước đi, đàng đi.
 Đàng đi ― bước. Đàng tới lui, đàng đi khó dễ.
 Ngựa mất ―.  Ngựa mất sức, không còn chạy hay như cũ.
 Tính tới ― nói láo. Tính tới phương nói dối.
 Nhiều ―. Nhiều cách thế.
 Lên ―. Được thế, được mợi.
 Xuống ―. Thất thế, suy xuống rồi.
 Được ―. Được thé.
 Lần ―. Lần thế.
 Nỗi ― nầy. Đến thế nầy, có sự nầy, cơ hội nầy.


𩺱 Nượcn. Loại cá voi mà nhỏ.
 Cá ―. id.


Nuôin. Cho ăn uống, cấp dưỡng, làm cho no ấm.
 ― nâng. id.
 ― dưỡng, hoặc dưỡng ―. id.
 ― bệnh. Giúp đỡ người bệnh, lo việc ăn uống, thuốc thang.
 ― tâm. Để tâm.
 ― bón. (Coi chữ bón).
 ― ong tay áo, ― khỉ dòm nhà. Rước lấy đứa hung dữ mà làm hại cho mình.
 Cha ―. Kẻ nuôi con người khác làm con mình.
 Mẹ ―. Mẹ nuôi con kẻ khác làm con.
 Vú ―. Mẹ cho bú.
 Con ―. (Coi chữ con).
 Nhà ―. Mầy.
 Phó ―. Chúng bây.
 Chúng ―. Chúng tôi.


𢗉 Nuốin. Gắng gượng, rán sức.
 ― theo. Rán theo cho kịp.
 ― đuôi. id.
 Làm ―. Làm rán, làm nỗ lực.
 ― hơi. Còn một chút hơi.
 Còn ―. Chết mà còn muốn cho ngó thấy ai, chưa chịu nhắm mắt.


Nuốmn. Chỗ gio ra, chính giữa vật gì, chõo cầm, chỗ nầm, cái nút, cái chót.
 Cái ―. id.
 ― vú. Chỗ đầu vú.
 ― vung. Chỗ nằm ở chính giữa cái vung.