Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/175

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
170

n. Biến màu, làm lôi, gỉ giớm, tiếng trợ từ.
 ― gĩ. id.
 ― màu. Phai màu.
 Chôm ―. Tham lam, ham hố, hươn bức.
 ― lác. Cả tiếng ngầy ngà về việc phi lý.
 Nói ― lác. Nói ồ ào phi lý.
 ― hộ! Tiếng lấy làm lạ.


n. (Tổ)Chỗ chim chóc, chuột bọ làm ra mà đẻ, mà ở; chỗ ở; vật giống cái ổ; giàu để trong tay; tên xứ.
 ― hang. Chỗ côn trùng cầm thú làm ra mà ở.
 ― chim. Chỗ chim lót cỏ rác mà đẻ.
 ― kiến. Chỗ kiến làm ra mà ở.
 ― ong. Chỗ ong đóng tàng mà ở.
 ― sâu. Chỗ sau kéo chỉ vạy vỏ mà ở.Vày ổ sâu, chỉ nghĩa là vảy nùi, (nói về tơ chỉ).
 ― gà. Chỗ lót rác cho gà đẻ.
 ― yến. (Coi chữ yến).
 ― chuột. Chỗ con chuột ở, vày vỏ rác rến, công việc làm dối trá.
 Lót ―
 Làm ―
 Dận ―

Lót cỏ rác mà làm chỗ ở.
 Hôi ―. Động tới ổ, (loài chim chóc, thấy người ta động tới ổ nó, hoặc bắt con lấy trứng nó, thì nó hay bỏ ổ).
 Vỡ ―. Bị người ta phá phách mà phải bỏ ổ.
 Làm như ong vỡ ―. Tỏa họa, làm om sòm, vỡ lở.
 Gà nhầy ―. Gà mái gần muốn đẻ, kiếm ổ mà đẻ (Chừng ấy nó béo lắm).
 Kêu ―. Gà mái gắn muốn để kêu la, kiếm chủ đề.
 Bánh ―. Thứ bánh làm bằng bột với đường, đổ ra từ ổ.
 ― bánh. Một cái bánh tròn làm bằng bột với đường.
 ― trong tay. Giàu để trong lòng bàn tay, nghề riêng quân cờ bạc, hay giấu một hai đồng, cố ý làm gian lận mà ăn tiền kẻ khác.
 ― tiền. giấu cặp đồng tiền trong lòng bàn tay.
 Nam ―. Tên làng ở tại Đà-nẳng.
 Trà chầu ―. Trà ở xứ Châu-ồ, làm một thứ trà ngon Annam.
 Cỏ ― có hang. Có nhiều ngóc ngách, lủng liểu nhiều chỗ.


n. Tiếng gió, nước ào ào.
 ― ào. id.
 ― ―. id.
 Làm ― ảo. Làm như dông, làm nước nạp.
 ― ê. Tiếng nói nặng, giọng nói nặng.
 Nói ― ê.  Nói tiếng đặc sệt mà nặng.


Ơn. Trách trã bằng đất; tiếng trợ từ.
 Lồng ―. Một bộ trách có lớn nhỏ.
 Ầu ―. Tiếng xướng đầu trong khi hát đưa con.
 ― hở.  Vô ý, vô tình.
 U ―. Ú ớ, nói ở trong họng, chưa biết ăn nói; kêu la như con nít.
 Nói u ―. Nói không ra lời, nói trong họng.
 Thở ―. Xuất kì bất ý.


n. Nực hơi trong cổ; hơi trong cổ đem lên cùng phát ra tiếng.
 ― ngáp. Và ợ và ngáp.
 Ập ―. Ợ.; không thông.
 Nói ập ―. Nói không thông.


n. Tiếng kêu; tiếng lấy làm lạ.
 ― anh. Hỡi anh.
 ― kia. Tiếng la dức; không bằng lòng.
 ― đi đâu mà bơ vơ! Tiếng kêu mà hỏi ai đi đâu bá lều. .
 ― hợ! Tiếng chê, tiếng lấy làm lạ. .
 Ú ―. Nói không ra đều.


n. Tiếng chịu, nhìn là phải.
 --. id.
 ― he! Phải chúc. .
 ― phải. id.


n. Lập gia thế tại chỗ nào, trụ lại một nơi.