Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/176

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
171

 ― đâu. Ở chỗ nào? tại chỗ nào?.
 ― đây. Ở lại đây; tại chỗ nầy.
 ― đó. Ở tại đó; tại chỗ ấy.
 ― đâu đó. Ở lối nào đó, không phải là xa.
 ― kia. Ở nơi kia.
 ― một bên.  Ở kề lấy nhau.
 ― khít. id.
 ― nhà. Có nhà ở, có mặt tại nhà; ta, chúng ta.
 ― ghe. Ở dưới ghe, lấy ghe làm chỗ ở.
 ― bên tây. Tại phương Tây; nhà cữa ở phương Tây.
 ― tại. tại chỗ nào.
 ― lại. Không đi.
 ― cùng. Ở với ai, ở khắp chỗ.
 ― chung. Nhiều người ở một chỗ.
 ― nửa lưng trời. Ở giữa không không, ở cao lắm.
 ― dưới đất cai. Ở dưới đất sâu.
 ― đất nể mà chun lên. Không ai sinh đề.
 -?, ― cạn. Ở xa đàng nước, không có thể vãng lai.
 -dinh. Ở đất thành thị.
 ― nhà quê. Ở đất quê mùa.
 Có ― đâu? Không có có. .
 Ăn ―. Cư xử làm ăn.
 Nết ―. Nết hạnh, cách ăn ở.
 Nết ăn nết ―. id.
 ― nết na. Có tánh nết tốt.
 ― nhưng. Ăn chơi, không làm công chuyện gì cả.
 ― không. id.
 ― rảnh. Rảnh rang, không có công chuyện gì mà làm.
 ― trần. Không mặc áo.
 ― truồng. Không bận quần.
 ― lổ. id.
 ― khôn. Ăn ở khôn ngoan.
 ― thật thà. Ăn ở thật thà, không biết xảo trá.
 ― quỉ quái. Hay làm quỉ quái.
 ― điếm đàng. id.
 ― xảo. id.
 ― hiền lành. Ăn ở hiền hậu.
 ― kiêu. Kiêu ngạo.
 ― kiêu hãnh. id.
 ― xấc. Hay ỷ thị.
 ― cao cách. Làm bê thê, làm cao.
 ― hẹp. Ăn ở gắt chặt.
 ― dày dặn. Ăn ở dẽ dặt, chắc chắn.
 ― dẽ dặt. id.
 ― chim chuột. Làm người quỉ quyệt.
 ― môi miệng. Không thiệt thà, hay nói dắt đưa.
 ― cần kiệm. Biết tiếc kiệm, không hay chởi lỡ.
 Ăn cần ― kiệm. id.
 ― chắt nhịp. Hay giữ phép, không làm qúa.
 ― quảng hượt. Ở rộng rãi.
 ― hượt. id.
 ― hảo tâm. Có bụng tốt, hay đãi buôi.
 ― lễ nghĩa. Hay làm đều lễ nghĩa.
 ― lính. Làm quân lính, ở chơn quân chơn lính.
 ― mướn. Ở với chủ mà ăn tiền mướn.
 ― đợ. Đợ mình làm công việc cho chủ mà trừ tiền.
 ― mực thiệt. Ở thiệt thà không hay làm mặt.
 ― có mực. Ở chắc chắn, giữ một mực.
 Khó ―. Không yên trong mình.
 Khó ăn khó ―. Khó bề ăn ở.
 Cách ăn thói ―. Cách thói ăn ở.
 Quân ― đình ― chợ. Quán ăn mày, (tiếng mắng).
 ― trong mình. Tại trong mình.
 ― cữa giữa. Không về bên nào.
 Ăn ngày ― thật, mọi tật mọi lành. Ăn ở ngay thật thì chẳng lo sợ sự gì.


Oac. Nồi.
 Đồng ―. Nồi đồng.
 Nhứt tuế đồng ―. Nồi một.


Oac. Giấu chứa của gian; trừ dưỡng đứa gian.
 ― trử. id.
 ― chủ hoặc chủ ―. Chủ chứa, thổ chứa.


Oac. Tiếng con nít khóc.
 ― ―. id.
 Khóc tu ―. Tiếng con nít mới lọt lòng mà khóc.


n. Bộ mạnh mẽ.
 Khóc ―. Vùng khóc lớn.