Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/179

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
174
ÒI

 ― ạch. (coi chữ ạch).
 ― ―. id.
 ― sữa. Sữa vọt ra, sửa ra, (con nít).
 Nuốt ―. Nuốt ực, nuốt ngay.
 Lọc ―. Lọc đọc, lục đục, chậm lục, sút lại sau, không theo kịp.


Ốcc. Nhà.
 Phòng ―. id.
 Trường ―. Nhà học, trường thi.
 Bạch ―. Nhà nghèo.


Ốcn. Loài côn trùng mềm thịt không xương mà vỏ cứng; những hột nhám nhám tăn măn nổi ngoài da, trong lúc mình lạnh lẽo hay là sợ sệt thình lình.
 Con ―. id.
 ― vân mẫu. Thứ ốc lớn, vỏ nó có nhiều sắc.
 ― xa cừ. Thứ ốc lớn, vỏ nó có ngời.
 ― xác. Xác con ốc xa cừ chết đã lâu, không được sáng suốt cho bằng vỏ con ốc sống.
 ― gạo. Thứ ốc trắng vỏ ở bùn, mà nhỏ con.
 ― bưu. Thứ ốc nước ngọt ở bùn, đen vỏ, lớn con, cả nhớt, cũng gọi là ốc trâu.
 ― hương. Thứ ốc dày vỏ, hay đeo trên cây.
 ― lá. Thứ ốc mỏng vỏ, cũng hay đeo cây.
 ― ngựa. Thứ ốc nước mặn giẹp mình hay đeo theo gốc cây ở dưới nước.
 ― len. Thứ ốc cuốn kén, có nhiều ngàn mà tót.
 ― hút. Thứ ốc nhỏ, muốn ăn nó phải lấy hơi mà hút cái thịt nó, cũng là ốc len.
 ― tai tượng. thứ ốc lớn lắm, trải ra giống cái tai voi.
 ― mượn hồn. thứ ốc không vỏ, thường mượn vỏ không mà ở.
 Ngất ngơ như ― mượn hồn.  Bộ ngơ ngẩn, dại dột.
 Vảy ―. Cái vảy đậy cữa vỏ ốc, giống như cái nắp; ốc gạo, ốc bưu đều có.
 Mây vẩy ―. Mây trên trời nổi từ miêng xéo xéo giống cái vảy ốc, thường là mây bạc.
 Nồi ―. Thình lình da thừa hóa ra to nhám, là tại sợ sệt, hay là lạnh lẽo quá.
 Rởn ―
 Dởn ―
 Dửng ―

id.
 Con mắt ― bưu. Con mắt lộ mà to.
 Đinh ―. (coi chữ đinh).
 Đinh ku ―. id.
 Cài khu ―. Đò làm có ngàn vặn xa, có thể lùa vào tháo ra, và giống cái vỏ con ốc len, vật chi gu lên giống cái khu con ốc.
 ― xe. Cái đinh vặn, cái khâu đinh ốc, đều là đò dùng trong cuộc làm xe.
 ― măn ― hút. Nhỏ nhen, lụn vụn, (trái cây).
 ― nhục. Xấu hổ.
 ― ngỡ. Tưởng là, ngỡ là.
 Ê ―. Xấu hổ, ghớm ghê.
 Xóc ―. Xào xáo, làm cho sinh đều bất hòa.
 Nói xóc ―. Nói nặng nhẹ làm cho sanh đều hờn giận.
 Hái rau bắt ―. Công việc kẻ khó nghèo.
 ― lặn ― lội.  Tơ gốc.


Oin. Cái giỏ nhỏ; ninh nước; tiếng trợ từ.
 ― nước. Mắc nước ứ mà tong teo, vàng úa, (cây trái).
 Ít ―. Không hay ăn nói, thật thà; có ít.
 Giỏ ―. Tiếng đòi, cái giò.


Óin. Bắt đem hơi lên, vật ăn trong cổ trồi lên, vọt ra, mửa nhẹ nhẹ.
 ― ra. Mửa ra.
 ― cơm. Mửa cơm.
 ― máu. Mửa máu.
 ― mật xanh. Mửa cho tới vật đắng mà xanh.
 ― gan. Giận lắm.
 Giận ― gan. Giận bẩy gan.
 Đầy ―. Đầy tràn.


Òin.
 ― ọp. yếu đuối, hay đau ốm.
 Đau ― ọp. id.Hay đau dây dưa, ít khi mạnh.