Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/184

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
179
ỘT

 ― nổi. Ống thả dưới nước mà đỡ tay lưới, hoặc để làm vòi hoặc để mà lội.
 ― tờ, giấy. Ống trử tờ giấy việc quan.
 ― càn. Ống trử giấy việc quan, cần võng đưa quan.(nói về trạm).
 Chạy ―. Ôm ống đựng giấy việc quan mà chạy (vì việc gấp).
 Ô ―. (Coi chữ ô).
 ― gạt. Cái ống tre qua miệng ô, để mà lấy mực đáy ô.
 ― ngoáy. Cái ống nhổ kẻ già cả hay dùng mà xáy trầu cau, cũng là ống xáy.
 ― chỉ. Ống quần chỉ.
 ― khóa. Ống nhốt máy khóa.
 ― thụt. Ống để mà thụt nước.
 ― thông khoan. Ống để mà thụt vào hậu môn, làm cho thông đại tràng.
 ― vò. Cái ống hút nha phiến.
 Đánh ―
 Quây ―

Quây tơ chỉ vào ống.
 Cỏ ―. Tên chỗ, thứ cỏ rất mạnh, bỏ đâu mọc đó, rễ nó trắng, mà có dày có ống.
 ― viết. Ống giắt viết.
 ― thuốc. Ống giắt thuốc điếu.
 ― chơn. Khúc xương dài từ đầu gối cho tới mắt cá.
 ― tay. Đoạn xương tay, từ cánh chỏ trở ra.
 ― súc. Một lóng gỗ tròn, còn nguyên chưa sả ra.
 ― súc
 ― giỗ

Đồ để mà giổ cốt trầu, giổ nước miếng.
 Lông ―. Vật gì, cái gì có khai xoi trống lòng, ngay đơ như cái ống.


Ọpn.
 ― ẹp. Yếu đuối, hay đau.
 Yếu ―. Yếu quá.
 Yếu ở yếu ―. id.


Ópn. Yếu đuối, lép lửng không chắc, hở.
 ― xọp. Óp tâm.
 Dây ―. Dây bở, hay đứt.
 Cây ―. Cây bở, không chắc.
 Rào ―. Rào không chắc.
 Nhà ―. Nhà không chắc chắn.
 Cua ―. Cua ít thịt, cua bán thịt (nhất là cua sáng trăng ít dầm đi ăn).


Ốpn. Áp lại, tiếng trợ từ.
 ― vào. Áp vào, xốc vào.
 ― lại. id.Gộp lại, bó gộp.
 Một ―. Một bó, một gộp.
 Muối ―. Xát muối ngoài da, muối sươi.
 Làm ― chát. Làm ra chuyện ép uổng, không lừa thế mà làm, làm vội.


Ốpn.
 Cá ―. Thứ cá biển to đầu, tròn mình, bằng trang bắp tay mà có nhiều vảy, trong óc nó có cục sạn cứng như đá.
 Cá ― phịch. Thứ cá ốp lớn hơn hết.
 Cá ― giấy. Thứ cá ốp mỏng da.
 ― đỏ dạ. Thứ cá ốp nhỏ con mà đỏ bụng.
 Mầm ―. Mầm làm bằng cá ốp.
 Đau ― ―. Đau ương ương.
 Đầu có sạn như cá ―. Người có trí nhiều.


𡮒 Ótn. Phía sau cổ, ở tại chởn tóc.
 Cái ―. id.
 Sau ―. Phía sau cổ tại nơi ót.
 Nằm ―. Nằm phía sau cổ.
 Vét ―
 Vén ―

Vén cạo tóc ở sau cổ, (thường để mà chém cho dễ).
 Cá ― ét. Loại cá biển nhỏ con nhiều xương mà giẹp.
 ― chỉ. Hết tiền, nghèo quá (tiếng Cao-mên).
 ― rồi. Hết rồi.


Ọtn. Tiếng nuốt vật ăn mà kêu trong cổ.
 Nuốt ―. Nuốt ngay, nuốt kêu ra tiếng.
 Kêu cái ―. Tiếng nuôt mà kêu giòn.


Ốtn. Ắt, thật.
 ― thật. id.
 -lời. Phân định, nói cho hẳn việc.
 ― phải. Phải lắm, ắt phải.
 Làm ― lây. Làm ốp chát, làm vội.
 Đòi ― lây. Đòi thét.


Ộtn. Tiếng kêu trong bụng, tiếng kêu heo.
 ― ―. id.