Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/189

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
184
PHÁN

Phàmc. Tiếng chỉ chung; đều, hễ, cả thảy; thường, hèn.
 ― trần
 ― gian
 ― thế

Thế gian, nhơn gian.
 ― hèn. Hèn hạ.
 ― phu. Đứa không biết điều, đứa hèn.
 ― nhơn. Người thường, người hèn.
 ― dân hoặc dân ―. Dân dã.
 Loài ―. Loài hèn.
 Cõi ―. Cõi thế.
 Phi ―. Phi thường.
 Bất ―. id.
 ― như. Hễ là, hễ như, hễ khi.
 ― hữu. Hễ có.
 Thánh ―. Kẻ thánh, người phàm.


Phẩmc. Bậc, đứng bậc, tầng thứ, thứ loại, cách thức.
 ― trật. Ngôi thứ các quan.
 ― cấp. id.
 ― hàm hoặc hàm ―. id.
 Thượng ―. Bậc trên hết, đáng bậc thứ nhứt.
 Hạ ―. Bậc hèn.
 Cống ―. Về hạng để mà dâng, hạng quí; chè cống phẩm.
 Tột ―
 Trật ―

Hết bậc cao, không còn bậc nào cao hơn nữa.
 Quá ―
 Nhứt ―. Phẩm quan thứ nhứt.
 Cửu ―. Chín bậc quan, bậc thứ chín thì là bậc nhỏ hơn hết, mỗi bậc có chánh tùng hai hạng.
 Chánh nhứt ―. Chính phẩm thứ nhứt.
 Từng nhứt ―. Ghé phẩm thứ nhứt.

Mỗi phẩm đều có chính tùng.
 Chín ― thiên thần. Chín trật thiên thần.
 ― hạnh. Cách ăn ở, nết ăn ở tốt.
 |  題  ― đề. Khen cho về bậc nào (văn thơ).
佳  |   Giai ―. Thứ tốt, vật tốt (thường nói về đồ ăn).
 ― loại. Thứ loại, từ bậc, từ loại, thứ tự.
 ― vật. Các vật, các loài.
 Quả ―. Các thứ trái trăng.
 ― cách. Đấng bậc cách thế, tính nết.
 Nhơn ―. Đứng bậc con người (tốt, xấu).
 Nhứt ― hường. Màu đỏ tươi, ở trong thoa đá mà phản ra (hữu độc).


Phanc. Tên họ; ngăn rào, che dừng.
 Họ ―. Tên họ.
 ― trấn. Các tỉnh các trấn ở xa Kinh thành.
 |  服  ― phục. Các thứ ở ngoài biên thùy.
 |  翰  ― hàn. id.
 |  司  ― ti. Ti bố chánh.
 Cơn ―. Xăm, đũa.đồ thầy bói.
 ― thiếc
 ― lý, ri
 ― lang, rang

Tên riêng các cữa buôn ở Bình-thuận.


Phanc. Cờ phướn.
 Đề ―. Đề chữ lên lá cờ phướn.


Phạnc. Cơm.
 Tạo ―. Nấu cơm.
埋 堝 造  |   Mai oa tạo ―. id.
壹  |  不 忘  Nhứt ― bất vong. Một bữa ăn không quên, ấy gọi là biết ơn, biết nghĩa.
 Cơm ―. Cơm đi đường.
 Cơm khô cơm ―. id.


Phánc. Phân, định, đoán xét, vua chúa nói.
 ― ra
 ― dạy
 ― truyền
 ― bảo

Vua nói năng truyền dạy.
 ― đoán. Đoán định.
 ― xét. Xét đoán.
 Tòa ― xét. Tòa căn tội phước cho người ta.
 Ngự ―. Vua phán, vua nói năng, truyền dạy.
 Lệnh ―. id.
 Chỉ ―. id.
 Thẩm ―. Thẩm xét, lên án.
 Thông ―. Chức tá nhị trong một tỉnh, đầu phòng việc, bên bộ hay là bên án.
署  |   Thự ―. Ký tên, đề ngày.