Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/190

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
185
PHÂN

Phànc. n. (Phần). Thiêu đốt, tiếng trợ từ.
 ― nàn. Năn nỉ, trách móc.
 ― hả. id.
 ― hoa. Loại hoa thọ.
 ― hóa hoặc phàn hóa. Đốt đi, thiêu đi.
 ― thiêu. id.


Phànc. Phèn.
 Bạch ―. Phèn chua, phèn trắng.
 Khô ―. Thứ phèn ít trong, ít trắng.
 Thanh ―. Phèn xanh.
 Đầm ―. id.
 Hắc ―. Phèn đen.


Phảnc. Trở, làm nghịch, làm ngang.
 ― nghịch. Làm nghịch, làm loạn.
 ― tặc. Đứa làm phản, quân giặc.
 Làm ―. Làm nghịch, đánh trả.
 Bội ―. Trở lòng làm nghịch.
 ― phúc. Hay trở lòng, không thật tình.
 ― chủ. Nghịch với chủ, bội bạc, trở lòng; quân phản chủ.
 ― hại. Làm hại.
易 如  |  掌  Dị như ― chưởng. Dễ như trở tay, chỉ nghĩa là dễ làm.
 |  紂 投 周  ― Trụ đầu Châu. Trở lòng cùng vua Trụ mà đầu nhà Châu.Bội bạc trở lòng (tiếng mắng).
 ― ác. (Coi chữ ác).
 |  克  ― khắc. Khắc nhau, chọi nhau.
 Quân ―. Quân bội bạc, không biết ơn nghĩa (tiếng mắng).
 Tương ―. Nghịch nhau, không ưa nhau (nói về thuốc bắc).
自  |   Tự ―. Suy nghĩ lại.
平  |   Bình ―. Châm chước, bỏ cái nặng lấy cái vừa.(Chữ luật).


Phảnc. Trở lại.
 ― hồi. Trở về.
 ― bộ. id.
 ― mã hồi thành. Cỡi ngựa về thành.
 Vãng ―. Quan lại, tới lui.


Phảnn. Ván.
 ― ngựa. Ván ngựa.
 ― vọng. Bàn vọng.


Phănn. Thâu rút, níu kéo lần lần, theo dõi, tìm kiếm.
 ― dây. Níu kéo sợi dây, thâu rút sợi dây.
 ― theo. Lần theo, dõi theo.
 ― tìm. Tìm theo cho được.
 Hỏi ―. Hỏi thăm, hỏi dọ cho ra môi.
 ― cho ra môi. id.
 ― riết. Thâu rút cho mau; hỏi cho được việc.
 ― vách. Lần vách mà đi.


Phânc. Chia ra, rẽ ra; phần thứ mười trong một chỉ, một tấc.
 ― ra. Chia ra.
 ― chia. Chia chác.
 ― rẽ hoặc rẽ ―. Cách biệt, từ biệt, phân ra.
 ― tách
 ― nhau
 ― cách

id.
 ― biệt. Chia ra, làm cho khác nhau, làm cho minh bạch.
 ― tay. Từ biệt nhau, chia tay.
 ― ly. Để bỏ nhau, lìa nhau.
 ― vợ rẽ chồng. Làm cho vợ chồng chia ly, không hòa hợp.
 ― phát. Chia chác.
 ― cắt. Cắt phiên, sai cử.
 ― đặt. Sắp đặt, cử đặt.
 ― hai. Chia hai.
 ― ba. Chia ba.
 ― tư. Chia tư.
 ― phú. Chúc thác, dạy biểu.
 ― tỏ hoặc tỏ ―. Nói ra, tỏ ra.
 ― trần. Nói năng, bày vẽ.
 ― định. Định ra lẽ nào.
 ― xử. Xử định lẽ nào.
 ― đoán. id.
 ― giải. Bài giải; làm hòa, cả nghĩa.
 ― biện hoặc biện ―. Biện bạch, phân trần.
 ― minh
 ― miêng

Rõ ràng, minh bạch công bằng.
 ― binh. Chia quân lính, bổ đi chỗ nào.
 ― quân. id.