Trang này cần phải được hiệu đính.
186
PHẬN
-bua. Kêu người làm chứng, cậy người ngó thấy việc, làm chứng cho mình.
-cứ. id.
-chứng. id.
平 | Bình-. Chia đồng đều, (phép toán).
差 | Sai-. Chia ra phần nhiều, phần ít, khác nhau, (phép toán).
Một-. Một phần thứ mười trong một chỉ, một tấc; một phần nhỏ mọn.
Hai―. Hai phần mười trong một chỉ.
Cân-. Đồng đều.
Ăn thua-. Chia ra mà ăn, kẻ ít người nhiều; ăn bớt.
均 | Quân-. Chia đều.
--Bổ. Chia ra, bổ ra. (công việc làm, tiền góp v v).
Tương-gia tài. Chia gia tài.
― ghể. Phân biệt.
― khoản. Chửa khoản, chia ra từ khoản.
― trăm. Một ly, phần thứ một trăm trong một chỉ.
― ngàn. Một hào.
不 | 高 下 Bất― cao hạ. Chẳng luận cao thấp, không hay làm thế, kể lớn người nhỏ đều thật tình dãi dẳng một cách.
Ăn gian nhau từ― từ tấc. Gian lận nhau từ phần nhỏ mọn.
Nan-. Khó tính, khó xử, khó nói.
Khó―. id.
Xuân―. Tiết giữa mùa xuân, ngày đêm gần đồng nhau.
Thu―. Tiết giữa mùa thu. Id.
Nói― hai. Không nhứt định lời nói, không chắc về bên nào, nõi cữa giữa.
Hắc bạch― minh. Đen trắng khác nhau không chung lộn, không nhiều ít. (Nói về con mắt).
-phiên. Chia ra từ phiên, lập phiên thứ.
-ngôi― thứ. Làm ra cho có vị phân biệt.
置 官 | 聀 Trí quan― chức. Phép sắp đặt quan viên hay việc trị dân.
Mắc xử-. Mắc quở phạt, bị tra hạch, vì đều lỗi việc quan.
-kỳ. Chia ra từng kỳ (nói về sự trả nợ).
Tiền-. Tiền kì hẹn tới chừng nào mà trả; tiền ăn thu phân.
-ưu. Chịu sầu buồn chung.
-tấm. Chia lòng chia trí, không nhất định.
-― bất nhứt. Việc lôi thôi không nhất định.
| 紜 –vân. id.
Việc-. Việc bề bộn.
排 難 解 | Bài nạn giải-. Làm cho hết đều ngăn trở, gỡ việc rối rắm cho hai bên, (giải hòa).
― phướng. id.
Đất-. Đất có trộn phân, bổ phân.
Thương người dưỡng thể thương thân, ghét người dưỡng thể bỏ― cho người. Thương người là thương mình, ghét người, người lại đặng ích mà mình mang tội.
― tằm. Phân tằm để lâu, (thường dùng mà trồng trầu).
― tro. Phân bằng tro hoặc trộn với tro. (Thường dùng trong các chỗ đất phèn).
Bổn-. Phần riêng, công việc riêng mỗi một người, sự thể riêng.
-sự. id.
Thân-. id.
Doan-. Doan số, số phận riêng.
Số―. id.
Than thân trách-. Than trách số vận cùng sự mình phải chịu ở đời.
-mạng. Số mạng.
-mình. Việc bổn thân, công việc riêng.
|