Trang này cần phải được hiệu đính.
188
PHẦNG
Ăn ―. Ăn, lãnh phần riêng của mình.
Đi buôn ăn ―. Đi buôn cho ai mà ăn nhờ trong số hàng hóa mình đã bán.
Lãnh ―. Lãnh phần của mình.
Bội ―. Nhiều lắm, thắng số bằng hai bằng ba.
Muốn ―. Vô số, nhiều quá.
― thì. Tiếng trợ từ, chỉ việc phân ra nhiều thể, nhiều cách.
― nào. Ngần nào, đỗi nào, cho tới mức nào.
Có phước có ―. Số mình có phước thì sẽ gặp phước.
― hơn. Thế lần hơn.
― thua. Thế phải thua sút.
― được. Thế được hơn, lần hơn, phải hơn.
― phải. Chuyện phải, đều phải, lẽ phải cho mình.
Nói ― phải. Nói chữa mình, nói cho mình.
Giành ― phải. Giành lấy phần phải cho mình.
Xí ―. Lựa lấy một phần nào.
Giành ―. id.
― đất. Một chỗ đất.
― ruộng. Một sở ruộng.
― sở. Sở làm công việc.
Trây máu ăn ―. (Coi chữ ăn).
― thủ. Dỏ làng đặt dọc sông để mà canh giữ trong địa phận riêng.
― hỏa-. id.
― thiêu-. id.
― hương. Đốt hương, đốt nhang khói.
― mã. Đốt đồ mã, đốt hình nhân, nộm giấy.
― mộ. id.
Mồ ―. id.
Phong ―. Làm mả, xây mả.
Tam ―. Ba thứ sách của ba vua đầu hết bên Trung Quốc làm ra.
― chặt. Cứt chặt.
― lỏng. Cứt lỏng.
-trừ. Dọn dẹp nhà cửa cho sạch sẽ.
― liệng. Liệng ngang.
― cây lên đầu. Liệng cây, đánh cây lên đầu.
― ngang. Đánh ngang ngửa, hạ cái chi đánh cái nấy.
Đánh ― ngang. id.
Nói ― ngang. Nói ngang nói dọc, vô phép.
― cho trơn. Đánh lưỡi rìu, qua lưỡi bào cho trơn liền.
― nắp. Thứ phăng dài lưỡi mà cán vắn.
― cổ cò. Thứ phăng cổ eo, nghĩa là gần chỗ cán nó eo lại như cổ cò.
― giò nai. Thứ phăng giống cái giò nai.
― gai. Thứ phăng vắn lưỡi, thường dùng mà đốn cây gai.
Đàng ―. Một lối dài, phăng đã qua, đã phát rồi.
Hàng ―. Hàng mặt tợ, giống hình miếng chả.
Đi ― ―. Đi một hơi, một bề.
― tằm. Rải tằm mới nở ra nong nia, xắt dâu cho nhỏ, trộn vật bổ sức mà cho nó ăn lần đầu.
― lặng. Lặng lẻ, bình tĩnh.
Bằng ―. Bằng đều, bằng bặng.
― ―. id
― lên. id.
― gan. Nổi giận, bằng gan.
Lửa ― ―. Lửa cháy mạnh, lửa cháy đổ.
Mặt đỏ ― ―. Mặt đỏ như lửa, giận dữ quá.
|