Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/195

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
190
PHÁT

Phápc. Phép luật, thói quen, lễ nghĩa, tiếng trợ từ.
 ― luật. Luật lệ.
 ― độ. Phép chế độ, phép ăn ở, lệ thể, khuôn rập.
 ― chế. Phép chế biến.
 ― ―môn. Cuộc làm phù phép, đạo thầy pháp.
符  |   Phù ―. Phép thuật, chước dùng mà làm chuyện gì như chữa bịnh, trừ tà.
 ― thuật hoặc thuật ―. id.
 Thầy ―. Thầy làm phù phép.
 Quân ―
 Binh ―

Phép binh lính, quân chánh.
護  |   Hộ ―. Thân vưng hộ phép Phật, vì thần đứng trước bàn Phật.
正  |   Chánh ―. Xử quyết, xử tử, chém giết đi.
 |  場  ― trường. Chỗ xử tù phạm.
 Tam ―. Toà minh oan, xử việc lớn, án nặng, phái viên bộ hình, người bên viện đô sát cùng tự đại lý hội đồng kêu là tam pháp.
 ― bửu. Của báu trong chùa như chuông, khánh. v. v.
 Phật―. Luật phép đàng Phật, (coi chữ Phật).
 ― tam. Đồ thiêu liệu, đồ khảm (Cũng hiểu là cái yếm bịt ống hút nha phiến).
 Uổng ―. Vạy phép, làm trái phép, (mà ăn tiền).
 Đắc ―. Nhằm phép; nhằm cách thể.
 Bắt ―. Trái phép, làm ngang.
 Bắt công bắt ―. id.
 Phốp ―. Bộ cao lớn, to xương hóc.
 Phương ―. Phương thế làm cho được việc.
 Quan―. Phép chung; phép quan; phép cai trị.
 Quốc―. Phép nước.
 Chấp―. Giữ phép, giữ giềng mối.
 Công ―. Phép chung, phép công bình.
 Hương―. Phép làng; thói phép riêng trong làng.
 Gia―. Phép nhà, phép giáo hóa trong nhà.
 Thành ―. Phép chắc chắn.
壹  |  立 壹 敝 生  Nhứt― lập, nhứt tệ sinh. Hễ có định phép gì mới, thì sao cũng có đều tình tệ, vì là pháp ngoại di gian.
 |  外 遺 奸  ― ngoại di gian. Quan trên có định lệ mới, phép mới, thì sao cũng có người xấu kiếm điều thêm bớt cho được ăn tiền.
官  |  無 親  Quan― vô thân. Phép công thắng, chẳng vì bà con.


Phặpn. Tiếng gươm dao chém xuống vật mềm.
 Cái―. Id.
 Chém―. Chém xuống một cái mạnh.


Phậpn.
 ― phồng. Hồi hộp, lo sợ, không yên trong lòng.
 ― phồng lá gan. Id.
 ― phều. Bộ rung rinh, sập sình như bùn nẩy.
 ― phềnh. Bộ phềnh lên, nổi lên không vững chắc.


Phátc. n. Phân ra; bủa ra; sinh ra; dầy lên; nổi lên; chặt tỉa; đưa đi.
 ― ra. Đưa ra, ban ra; giao ra; day dức; bày ra.
 Khỉ ―. Dấy lên; khởi đầu.
 ― tác. Dấy lên, nổi lên.
 ― mưa. Mưa, nổi mưa.
 ― một trận dông. Nổi dông.
 ― gió. Nổi gió.
 ― bệnh. Mắc bệnh, đau ốm, nằm bệnh.
 ― rét. Làm cử rét.
 ― lạnh. Bắt lạnh trong mình.
 ― nóng lạnh. Đau nóng rét.
 ― nóng. Làm ra chứng nóng mình.
 ― nhiệt. id.
 ― giận. Nổi giận, nổi gan, nổi nóng.
 ― gan
 ― chướng
 ― khí

id.
 ― khí. Tay chơn mặt mày sưng lên, như khí chơn tay, khí mặt.
 ― bỉ. Dày da bụng.
 ― thủng. Cả mình sưng dầy lên.
 ― đầy-thủng. id.
 ― đơn, phung. Làm ra tật đơn, phung.
 ― đau. Bắt phải đau ốm.