Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/198

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
193
PHẾ

 Thành ―. Tu đạo Phật mà hóa ra như Phật.
 Tây phương ―. Xứ Phật ở (thì là nước Thiên-trúc).
 Mô ―. Tiếng niệm Phật, kinh Phật.
 Niệm ―. Tưởng tới Phật, cầu Phật.
 Giữa ―. Cuộc chơi bày ra mà thử người tốt nết thấy gái không động: Thường bắt người chịu thử cởi trần truồng, lấy giấy quyền bao ngang lưng quần, để cho đĩ múc nước mà tắm, không rách giấy thì được thưởng.
 ― sống. Người tu giữ đạo Phật chín chắn, trọn lành.
 Hằng ha sa số chi ―. Phật nhiều như cát sông Hằng; Phật chúng vô số; (vì ai hết lòng tu giữ đạo Phật thì đều thành Phật cả thảy).
 Sùng ―. Kính chuộng đạo Phật, hết lòng thờ Phật.
 Lễ ―. Làm lễ cúng Phật, lạy Phật.
 Cúng ―. id.
 Qui y ―. Dốc lòng theo Phật.
 ― đường. Nhà thờ Phật, một nhánh trong đạo Phật.
 ― pháp. Phép Phật, đạo Phật.
 Hiền như-đúc. Hiền lành quá.
 Ẩn vương nương ―. Trốn xâu lậu thuế.
 ― thủ. Tay Phật; đồ bình trượng; loại bưởi nhỏ cây có trái giống bàn tay chúm.


Phaun. Một mình ít dùng.
 Trắng ― ―. Trắng lốp.


Phậun. Con đòi, thể nữ trong cung.
 Các ―. Các con đòi ấy.


Phẩuc. Mổ xẻ.
 ― nghiệm. Mổ ra mà xét coi, (nói về tử thi).


Phen. Phía, đảng, bọn.
 ― đảng. Bè đảng.
 Bắt ―. Về phe nào, chọn phía nào; chia ra từ bọn, từ phe.
 Chia ―. Chia làm nhiều bọn, nhiều đảng.
 Theo ―. Về phe nào.
 Giáp ―. Người làm lớn trong một phe.
 Lập ― kiến, cánh. Lập phe đảng.
 Dua ―. A dua.
 ― nam. Bọn nam, bên nam, phía con trai.
 ― nữ. Bọn nữ, bên nữ.
 ― trung. Phía trung, những kẻ trung.
 ― nịnh. Phía nịnh, những kẻ nịnh.
 Cả ―. Hột kêu tên ấy, người phương Tây hay dùng mà làm nước trà.


Phén.
 Đầy ―. Đầy, vun, đầy tràn.


Phêc. Cho chữ, cho phép trong đơn xin, giấy xin việc gì (Quan).
 ― phú, phó. id.
 ― đơn. Cho chữ vào đơn.
 ― bắt. Bắt đi, đánh chữ không chịu.
 ― chuẩn. Cho chữ làm chứng rằng đã cho phép.
 ― hồi. Cho chữ trả lời.
 ― thị. Rao ra, cho chữ làm chứng.
 |  評  ― bình. Xét định.
 |  平  ― bình. Cho chữ để là hạng khá.
 ― phết. Bộ lượt bượt bộ dài quá, phủ xuống nhiều.
 Ăn bận ― phết. Quần dài, áo rộng, ăn bận phủ phê.
 Xích ―. Đồ hầu hòa thượng; bộ khoe khoang; bộ làm thái.
 Đi xích ―. Bộ đi hưởn đãi, thái thẳm; đi mở hàng hai.
 Phủ ―. No đủ dư giả, chẳng thiếu sự chi.
 Ăn mặc phủ ―. Ăn mặc no đủ.
 ― ―Bộ sổ sữa mập tốt (thường nói về con nít)


Phếc. Phổi.
 ― phủ. Lòng dạ.
 ― can. id.
 Tâm ―. id.
 ― ung
 ― hủy

Chứng đau phổi rất nặng; trong phổi mọc ung độc.


Phếc. Bỏ đi.
 ― rẫy. id.
 ― đi. id.