Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/202

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
197
PHỈ

 Bạc long ―. Bạc có hình con rồng bay.
 Long ―. Hoàng hiệu, hiệu vua, (nói chung).
 Bài ―. Tên riêng một thứ bài.
 ― ra. Đánh ra, bổ ra (Nói về bài).
 ― tang. Làm cho mất tang tích (kẻ trộm).
 ― thuốc. Làm cho sạch thuốc.
 ― cầm. Loài bay, loài chim.


Phic. Hầu, vợ hầu (trong cung).
 Vương ―. Vợ thái tử.
 Thứ ―. Vợ thứ, bà thứ (trong cung).
 Cung ― mỉ nữ. Các hầu trong cung.
 ― tân. id.
 Thiên ―. Hoàng hậu trên trời, bà Mã-châu, bụt nữ người Trung-quốc hay thờ.


Phic. Vẹt, mở ra, mang, bận.
 |  看 閱 覧  ― khán, duật, lảm. Mở thơ ra mà coi, coi thơ.
削 髮  |  緇  Tước phát ― tri. Cạo đầu bận áo nu, đi tu.
 |  雲 霧 而 覩 靑 天  ― vân vụ nhi đổ thanh thiên. Rẽ mây ngút cho thấy trời xanh, chỉ nghĩa là phải gia công học xét.


Phic. Loại cỏ thơm.
芬  |   Phân ―. Thơm tho, đề đạm.
 Phương ―. id.
 Người phương ―. Người xinh tốt đẹp đẻ, vóc giạc để đạm.


Phíc. Tốn, hao tổn, xuất đụng, xa xỉ.
 Tổn ―. Tổn hao.
 Hao ―. id.
 Hoa ―. Xa xỉ, phá tán tiền của.
煩  |   Phiền ―
浪  |   Lảng ―
濫  |   Lạm ―

id.
 Lộ ―. Tiền hành lý, tiền tốn hao về sự đi đàng.
 ― của. Phá của.
 ― công. Tốn công.
 ― tâm. Nhọc lòng lo.
 ― lực. Nhọc sức.
 ― chi. Chẳng kể chi.
 ― phá. id.
惜  |  憚 勞  Tích ― đãn lao. Tiếc của tiếc công, không chịu tốn tiền, không chịu khó nhọc.
省  |   Tỉnh ―. Làm cho bớt việc tốn hao.


Phìc. Béo, mập.
 ― mĩ. Béo tốt, đẹp đẽ.
 |  胖  ― bạn. Béo mập.
 |  饒  ― nhiêu. Tư nhuận hay sinh cây trái (nói về đất).
 |  沃  ― ốc. id.
分  |   Phân ―. Ăn nhờ chung, chia nhau (của hối lộ).
 Nói ― phà. (coi chữ nói).


Phỉn. Đầy, đủ, no đủ, vừa kham.
 ― chí
 ― ý
 ― lòng
 ― dạ

Được như ý, thỏa tấm lòng.
 ― nguyền. Được như lòng sở nguyện.
 ― sức. Đã sức; xứng sức, mê man.Chơi phí sức, thì là chơi nhởi đã thêm.
 Phu ―. Đầy đủ.
 Ăn phu ―. Ăn no đủ.
 Không ―. Không vừa, không khảm, không xứng sức.
 Ăn không ―. Ăn không hết bao nhiêu.
 Làm không ―. Làm không lại sức, không xứng sức.
 Đổ nước cho ―. Đổ nước cho khá cho vừa.
 ― mộc. Tên cây.


Phỉc. Chăng, gian đẳng.
 ― loại. Loại xấu xa, quân gian ác.
 Gian ―. Quân làm loạn, đứa xấu xa.
積  |   Tích ―. Đứa hung dữ đã phạm nhiều án, hung phạm.


Phỉc. Gièm pha, nói xấu.
 |  謗  ― báng. id.