Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/205

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
200
PHỞ

Phòc. (Phù) Giúp đỡ, tá trợ.
 ― giúp. id.
 ― tá. id.
 ― trợ. id.
 ― vua. Giúp vua, hầu vua.
 ― săng. Hầu săng, đi theo quan cửu (cha mẹ).
 ― giá triệu. Đi theo bản giá triệu.
 ― lên. Đỡ lên, tôn lên ngôi báu.
 Khuông ―. Vừa giúp ,(việc nước, việc vua).
 ― hộ. Che chở, giúp sức cho.
 ― trì. id.
 ― theo. Đi theo.
 ― rầy. Khuấy rối, đi theo mà khuấy rối.


Phòc. Làm phó, chức quan.
 ― mã. Rể vua.
 Kén ― mã. Các công chúa chọn người làm chồng: phép phải đòi con các quan tới trước đền, các công chúa ngồi trong sáo ngó ra, ưng ý người nào thì chỉ cho vua định cho.
 Ông ―. Tiếng tôn xưng phò mã.


Phôn. Tiếng xưng hô nhiều người.
 ― ông. Các ông.
 ― nuôi. Các ngươi.
 ― ngươi. id.
 ― gã. id.
 ― đoàn ấy. Các đoàn ấy, loài ấy, giống ấy.
 ― loài ấy. id.
 Nói ―. Nói năng.


Phôc. Đặt ra, trương ra.
 ― trương. Khoe trẽ, bày bố, làm cho ngó thấy (sự giàu có, sự hay giỏi mình).


Phốc. Nhà buôn bán thường cất dọc chợ; nhà bán hàng xén.
 ― xá. id.
 |  坊  ― phường. id.
 Hàng ―. id.
 Bổn ―. Các chủ phố.
 Thành ―. Chỗ phố xá nhà cữa đông đảo.
 ― mới. Hạ-châu, Miền-dưới, thuộc địa Hồng mao phố xá mới lập.
 Cù lao ―. Cù lao lớn ở tại tĩnh Biên-hòa, nguyên là chỗ có nhiều phố xá; cũng gọi là Đông-phố, chỉ nghĩa là phố bên đông.


Phổc. Khắp.
 ― khuyên. Đi xin ăn từ nhà.
 ― độ. Cưu vớt chung.
 Chay ― độ. Chay siêu sinh, phá ngục.
 ― hiền bồ tác. Danh hiệu người đã thành Phật, chị bà Quan-âm.


Phổc. Sách kẻ dòng dõi.
 Gia ―. Sách kẻ dòng dõi một nhà.
 ― chí. id.
 |  諱  ― húy. id. 目 錄 - 諱 Mục lục - húy.
 Thông ―. Sách kể chung các dòng dõi, sự tích.


Phơc. nĐồ gốm, gạch mới xây mới nắn, chưa hầm; tiếng trợ từ.
 Nhà ―. Nhà để mà đan đồ gốm chưa hầm.
 Phất ―. Bị gió đánh đưa qua lại, bộ yếu ớt không vững vàng.Ngọn cờ phất phơ.
 ― ― đầu bạc. Đầu bạc trắng, ngó thấy trắng lốp.
 ― phào. Lếu láo, quấy quả.


𠱀 Phờn. Tiếng trợ từ.
 Phỉnh ―. (Coi chữ phỉnh).


Phớn. Xì ra, phá ra, (tử thi); tiếng trợ từ.
 Mắng ― lỡ. Mắng lầm.
 La ― lỡ. La om sòm.


Phởn. Nổi tiếng tăm.
 ― lỡ. id.
 ― trận. id.
 Làm ― trận. Làm iêng ỏi, rộn ràng.
 Mắng ― lỡ. Mắng lầm.