Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/211

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
206
PHÚ

皇 天 不  |  好 心 人  Hoàng thiên bất ― hảo tâm nhơn. Vì Hoàng thiên không bỏ người có lòng tốt.
 Tự-.  Ỷ mình, lấy mình làm đủ.


Phục. Vợ, đờn bà.
 ― nhơn
 ― nữ

Đờn bà.
 Nghĩa phu tiết-. Đờn ông có nghĩa, đờn bà nết hạnh.
 |  人 難 化  ― nhơn nan hóa. Đờn bà khó sửa khó dạy, tính đờn bà hay cố chấp.
寡  |   Quả-. Đờn bà góa.
節  |   Tiết-. Đờn bà nết hạnh.
 Hiền-. Đờn bà nhơn hiền.
 Mạng-. Vợ quan, có sắc mạng riêng.
愚 夫 愚  |   Ngu phu ngu-. Chồng dại vợ ngu.
 Ác-. Đờn bà dữ.


Phục. Cha.
 -mẫu. Cha mẹ.
 |  子 情 深  ― tử tình thâm. Cha con tự nhiên phải thương yêu nhau.
 |  慈 子 孝  ― từ tử hiếu. Cha lành, con thảo.
 |  有 不 慈 子 不 可 不 孝  ― hữu bất từ, tử bất khả bất hiếu. Cha dầu chẳng lành, con chẳng khá chẳng thảo, ấy bổn phận con phải cho hiếu nghĩa hoài hoài.
 Quân-. Vua.
 Quân sư-. Vua, thầy dạy, cha đẻ, (cả ba đều đáng kính trọng như nhau). 人 生 於 三 事 之 如 一 Nhơn sinh ư tam, sự chi như nhứt.
 Nghiêm-. Cha.
 Thân— hoặc ― thân. Cha đẻ.
 Nhạc-. Cha vợ.
 Thần-. Cha phần hồn.
 Tổ-. Ông, ông cha.
 Đại-. Ông. Id.
 Ba-. Bác.
 Thúc-. Chú.
 Ngư-. Ông chài, ông bắt cá.
 Lão-. Ông già, lão già.
 Sư-. Thầy cả, ông hòa thượng.
是  |  是 子  Thị ― thị tử. Cha thể ấy, con thể ấy, hễ cha hiền thì con thảo; cha bất hiền, con cũng bất hiền.


Phúc. (Phó) Cho, giao cho, nấy cho, kí thác.
 -hứa. Cho phép, cho chữ.
 ― cho. Giao cho.
 -mình. Nộp mình, trao thân gởi mình.
 -thác. Gởi gấm.
 -giao. Giao cho.
 -lại. Giao lại.
 -về. Giao về, cho chữ giao về đâu.
?  -.  Này cho, hủy cho.
 Hủy-. Id.
 Phê-. Cho chữ, cho phép, đoán dạy (quan).


Phúc. Chức sư phó; thoa xức, gia them.
 Sư-. Thầy dạy, kẻ làm chủ, kẻ bảo dưỡng.
 Thái-. Tước quan lớn lãnh việc nuôi dạy các hoàng tử.Thái tử thái phú.
 -bi tích. Làm phép bi tích. (Đạo).
終  |  神 品  Chung ― thần phẩm. Phép xức dầu thánh. (Đạo Thiên-chúa).


Phúc. Bài văn kể sự thiệt, ban cho hỏi mới sinh; thuế vụ, binh lương.
 -thơ. Bài phú, bài thơ; làm thơ.
 -tính. Tính Trời cho, tính tự nhiên.
 -dữ. Ban cho (linh tinh, tinh tình).
 Cống-. Thuế vua.
 -thuế. Id.


Phúc. Giàu có, sung túc.
 -quí. Giàu sang.
 -túc. Giàu có chẳng thiếu vật gì.
 -gia. Nhà giàu.
 -ông. Kẻ giàu sang.
 -hộ. id.
 Hào-. Id.
年  |  力 強  Niên ― lực cường. Còn trẻ tuổi, sức lực mạnh.