Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/214

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
209
PHỤC

 Làm-. Làm việc nhơn lành.
 Hữu-. Có phước.
 Hồng-. Phước cả.


Phúcc. Bụng.
 Tâm ― hoặc ―tâm. Một lòng, một dạ.
 Người tâm-. Người tin cậy, một lòng một dạ, một bụng.
唅 哺 皷  |   Hàm bô cổ-. Ngậm cơm vỗ bụng, sự thể no ấm.
 -thông. Bụng đau, đau bụng.


Phúcc. Trở, trả lời, làm cho nghiêng úp.
 -lại. Trả lời, thưa lại.
 -cáo. (coi chữ cáo).
 |  考  –khảo. Tra xét lại, khảo hạch lại, (cũng là chức quan trường).
 -bẩm. Làm giấy tiêu trình cho quan trên. (Phải dụng chữ phúc 復 nầy).
 -văn. Giấy tiêu trình, giấy trả lời.
 Phản-. (coi chữ phản).
𠑘  |   Điên-. Nghiêng úp.
 |  没  ― một. Hư mất, chìm đắm.
前 車 旣  |  後 車 戒 之  Tiền xa kí-, hậu xa giái chi. Xe trước đã úp, xe sau phải sợ, chỉ nghĩa là phải lấy việc trước mà răn mình.


Phụcc. Lại, trở lại, lấy lại.
 -mạng. Bẩm lại, thưa lại.
 -hồn. Kêu hồn, làm cho hồn trở về, làm cho tỉnh hồn.
 -sinh. Sống lại.
 -hượt. id.
 Thâu-. Lấy lại, đem lại như cũ.
 Khỉ ―
 Khai ―
 ― chức

Đặng chức lại, làm quan lại.
 -vị. Trở về chỗ cũ; làm quan lại.
 -thù. Trả thù, báo thù.
 -cừu. id.
 Báo-. Id.
 -hoàn. Trở về, trả lại.
 -hồi. Trở về.
 -quốc. Lấy nước lại, lấy giang sơn, cơ nghiệp lại.
 -nghiệp. id.


Phụcc. Bắt phải chịu đầu, tùng theo, văng chịu, chịu, dụng lấy; làm tôi, làm cho ngã lẽ; áo quần đỏ bận, bận.
 Tùng—hoặc ―tùng. Chịu đầu, chịu phép.
 Tâm-. Thật lòng chịu.
 Tin-. Tin tùng, vâng theo.
 Khâm-. Kinh sợ.
 Kính-. Id.
 Thần-. Làm tôi, bắt làm tôi.
 Hàng-. Hàng đầu, bắt phải chịu đầu.
 Dân-. Dân chịu, dân theo, dân ái mộ.
 -tình. Đành lòng, chịu phép, chịu vì sự kể khác cư xử phải.
 Vâng-. Vâng chịu, chịu phép.
 Chịu-. Id.
 Bắt-. Bắt phải chịu đầu.
 -dịch. Làm tôi, chịu khó nhọc.
 -được. Uống thuốc.
 Bất-. Không ưa, không chịu.
 Bất—thủy thổ. Không ưa đất nước lạ, đau vì lạ đất nước.
 Triều-. Đồ các quan bận mà chầu vua, áo mão v..v.
 Lễ-. Đồ bận nhuộm màu sắc tốt như điều, đỏ, vàng v.v.. ấy là đồ cấm trong các ngày kị trong nước.
 -chế. Bận đồ tang.
 Tang-. Đồ tang.
 Thành-. Cha mẹ chết ba bữa, may đồ tang rồi, làm lễ chịu tang.
 Mãn-. Mãn tang.
釋  |   Thích-. Bỏ đồ tang, thôi bận đồ tang.
 Ai-? Ai đầu, ai chịu đầu? .
 Trường-. Uống luôn luôn (thuốc men).
 Hung-. Đồ tang khó.
 Cát-. Đồ bận thường.


Phụcc. Nép, cúi xuống.
 Phủ-. (coi chữ phủ).
 -vọng. Nép trông, cúi xin, (tiếng dùng trong đơn từ).