Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/218

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
213
PHÚT

 ― ngoại, hoặc ngoại ―. Thuốc dùng ngoài, dùng riêng, không đem vào kinh sách.
 ― lược. Mưu chước.
 ― linh dược. Bài thuốc rất hiệu nghiệm.
 ― tiện. Thể tiện, có thể làm được.
 ― lợi. Phần lời, việc gì có lợi.
 ― viên. Vuông tròn, vuông tượng, vuông vức không méo mó.
 ― trượng. Chỗ thầy chùa ngồi mà giảng kinh, phòng việc của thầy chùa.
 Tìm ―. Kiêm thể, lập thể (làm ăn).
 Sanh ―. Buôn bán, làm ăn.
 Nhiều ―. Nhiều cách thể, nhiều bề.
 Đa ―. Id.
 Vô ―. Hết thể.
 Hết ―. Id.
 Thiên viên địa ―. Trời tròn, đất vuông (người xưa hiểu trời tròn như cái chụp, đất vuông như bàn cờ).
 ― thi. Đồ dệt cửi, không trên.
 Hàng ― thi. Hàng không trên/.
 Đòi ―. Nhiều phương hướng, nhiều chỗ, nhiều bề, nhiều thế.
 ― chi. Huống chi.
 ― nao. Hướng nào, phía nào, thế nào.
 Của thập ―. Của bố thí, của cúng thí.
 |  正  -chánh. Ngay thẳng, chánh trực.
 Đoan ―. Id.
良  |   Lương ―. Phương thuốc hay.
 ― mạng. Nghịch mạng, không vâng lời dạy.


Phươngc. (Phâng) Thơm tho.
 |  菲  -phi. Id.
 Người ― phi. Người vóc giạc tốt, đẹp đẻ, phì mĩ.


Phượngc. (Phụng). Vâng kính, kính thờ, cung kính.
 ― thờ, hoặc thờ ―. Thờ lạy, kính trọng.
 |  祀  -tự. id.
 ― dưỡng. Cấp dưỡng, giúp đỡ, (cha mẹ).


Phượngc. (coi chữ phụng).
 ― hoàng. Id.
 Chim ―. Id.


Phườngc. Một bọn, một xóm, làng nhỏ.
 ― mạc. id.
 ― trưởng. Kẻ làm lớn, hoặc coi việc trong một phường.
 ― rẫy. Nhửng người làm rẫy, rẫy, xóm rẫy.
 Phố ―. Phố xá.
 Nậu ―
 Quân ―

Quân giữ thói ăn mày, có ý lấy của xin được mà cúng cho cha mẹ nó, gọi là không cải nghiệp ông cha; nậu ở dơ, ăn bận rách rưới.


Phưởngc. Mường tượng.
 |  彿  -phất. Mỉa mai, gần giống, không khác gì.
 Phất ―. Id. Phất phơ.
 |  徨  -hoàng. Rối rắm, bồi hồi.


Phưởngc. Hỏi tìm.
 ― vân. Thăm, hỏi thăm.


Phúpn. Tiếng trợ từ.
 Đập― ―. Đập nhẹ nhẹ, đánh nhẹ nhẹ, có ý làm cho mềm, (như đập cá khô, khô nai, v. v.).
 ― đất. Đánh đất cho nhỏ, cuốc nhẹ nhẹ.


Phụpn. Tiếng trợ từ.
 Lọt ―. Lọt ngay, chạy chuôi, nói về đinh chốt lỏng.


Phútn. Thình lình, bây giờ, một giây một lát.
 Giây ―. Id.
 Mỗ ―. Id.
 Một ―. Id.
 ― chốc. Bỗng chốc, tức thì.
 ― thấy. Ngó thấy thình lình.
 ― phất. Đánh nhẹ nhẹ, đánh vặt, đánh vì chuyện nhỏ mọn.
 ― đồng hồ. Phần thứ sáu mươi trong một giờ.