Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/229

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
224
QUANG

 Kinh ―. Phiên thứ, chứng đỗi, bận qua bận lại.


Quầnc. nBầy, đoàn, lũ, đảo quân; chạy đảo.
 ― hùng.  Bọn anh hùng, những kẻ anh tài, những người làm giặc.
三 五 成  |   Tam ngũ thành ―. Năm ba người cũng làm nên một bọn; tụ hội đông người, giụm ba giụm bảy,.
 ― tụ.  Tụ hội nhau.
 ― ngựa. Cưỡi ngựa đua, tập ngựa chạy vòng.
 ― đi ― lại.  Đảo đi đảo lại.
 Cuộc chơi, dựng hai ống tre cách xa nhau, một người
 Đánh― cầm miếng chì tròn, ở đầu
 Đánh đáo ― này đối vòng cầu qua đầu kia
 Cho trúng vào ống tre thì ăn
 Tiền cuộc
 ― theo.  Cứ đi theo sau, vần vần đi theo.


Quầnc. Đồ bận thân dưới.
 -áo.  Đồ bận trên, đồ bận dưới.đồ bận (nói chung).
 ― dài, áo rộng. Đồ bận theo lễ phép.
 ― đầu gối, áo mồng tròn. Quần cụt áo cụt, đồ bận theo rẫy bái.
 ― tà lỏn. Quần cụt quá, quần tới nửa ống vế.
 -chệc. Quần may theo kiểu Khách.
 ― chẹt.  Quần hẹp ống.
 ― nách.  Quần con nít đôi ba tuổi, trước.
 ― yếm. may một cái yếm rồi kết hai cái ống mà không có đáy.
 Vận ―. Vận thắt lưng quần cho chặt, cho khít theo lưng mình.
 Vận ― nách. Đem lưng quần lên mà vận tại nách (thói đàn bà).
 Xăn ―. Cuộn thâu mí quần lên cho gọn.
 ― xăn mỗi hài. Quần xắn mối cao mối thấp.
 Mà khéo
 Vén ―. Kéo ống quần lên.
 Cuộn ―. Cuốn tròn, vo tròn ống quần lên trên bắp vế, (nhứt là để mà lội nước, lội bùn).
 Giựt ―. Nắm một mí lưng quần mà giựt.
 Sổ ―.  Quần vận không chặt phải sút ra.
 Chưa biết bận ―. Còn khờ dại, không biết mất cỡ (con nít).
 Bận ―. Mặc quần.
 Ống ―.  Hai ống quần bao từ bắp vế trở xuống.
 Chơn ―. Chơn ống quần.
 -lai lá hẹ. Chót ống quần may xếp một đằng nhỏ như lá hẹ.
 ― lưng rút. Lưng quần có may nuông có thể xỏ dây vào mà rút lại.
 ― vận yếm mang.  (coi chữ yếm).
 ― bàn. Đồ may bằng vải hang, để mà giăng cho khuất chưn bàn.
 Đánh ― đánh áo. Sắm sửa quần áo, ăn bận tử tế.
 Thay ― đổi áo. (Coi chữ áo).
 ― dong mắt cá.  Để ống quần phê phết hoặc sa xuống quá, ăn bận xa xỉ.
 Lây ― làm giày. Id.


𦄻 Quấnn. Cuốn lại, khoanh lại, vận lấy.
 ― lại.  Cuốn lại.
 ― dây.  Cuốn dây, khoanh dây.
 ― riết.  Cuốn chặt, vấn chặt.
 ― xà leo. Cuốn tròng tréo, sợi nầy gác sợi kia.
 ― xà nèo.  Id.
 ― mền. Cuốn mền, xếp tròn cái mền; lấy mền mà vấn mình.
 -chiếu. Lăn tròn chiếc chiếu, cuốn tròn nó lại; lấy chiếu vấn mình.
 Con ― chiếu. (Coi chữ cuốn).
 Rắn ―. Rắn bỏ mình mà vấn lấy vật gì.
 ― quíu.  Mắc vấn vương, rối rắm tứ bề.


𨛦 Quẩnn. Bẩn theo, theo đuổi.
 ― theo.  Id.
 Lẩn ―. Xây quanh, ở một bên, bộ cà rá.
 Ở lần ―. Ở một bên, ở chung quanh.
 Đi lần ―. Xân bẩn, đi xây quanh không đi xa.
 Kiêm lần ―. Kiếm lối gần, không chịu kiếm xa.


Quangc. Sáng láng, rạng ngời.
 ― minh.  Tỏ rạng, sáng láng.
 ― chiếu. Chiếu sáng.