Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/232

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
227
QUẢU

Quátc. Xét, tóm.
 Bao ―. Gồm tóm.
 Cơ ―. Then máy.


Quạtn. Khoát động, phát động làm cho nổi gió.
 Cái ―. Đồ dùng mà quạt cho mát.
 Cây ―. .
 ― lông. Quạt kết bằng lông chim.
 ― giấy. Quạt phất bằng giấy.
 ― nan. Quạt đương bằng nan tre.
 ― mo. Quạt bằng mo cau.
 Phát ―. Bôi giấy làm ra cây quạt (?).
 Đầu ―. Đầu cán quạt.
 Cán ―. Tay cầm cây quạt.
 Rẻ ―. Xương cây quạt.
 Ngạt ―. Cái cốt chịu lấy rẽ quạt.
 Cây rẽ ―. Loại cây có lá dài đâm lên như rẽ quạt.
 Chim rẽ ―. Thứ chim nhỏ, đuôi chẻ rẻ.
 ― hầu. Quạt mát cho quan trưởng.
 ― quán. Quạt lửa nấu trà huê mà bán trong quán lều.
 ― nước. Quạt lửa mà nấu nước.
 ― lửa. Quạt cho lửa đỏ.
 ― hơi. Cầm quạt giơ lên cao cùng quạt nhẹ nhẹ; cũng là quạt mát, mà là cách làm thái thẩm (?).
 ― cánh. Đập cánh, nhịp cánh cho bọc gió mà bay.(Chim).Nói về buồm thì là buồm không bọc gió, muốn trở cánh.
 ― xa gió. Quây xa gió.
 ― gió. Dùng cách thế làm cho nổi gió mà dẻ lúa gạo.
 Cầm ―. Nắm quạt trong tay, dùng quạt tuỳ thân.
 Sè ―. Mở trái cây quạt.
 Che ―. Lấy quạt mà che.
 Xếp ―. Xấp cây quạt lại.
 Khéo ― mồ ! Quạt linh làng, ; tiếng trách. .
 ― vả. Quạt làm ra một lá lớn, không xếp, thường để mà chơi.
 ― ba tiêu. Quạt giống cái đuôi tàu chuối.
 ― đỏng qua. Quạt lông làm theo dáng trái dưa gang.
 Bầu trời ― vả. Đồ chế ra để mà chơi ; đồ trang sức.
 Buồm ― gió. Buồm không bọc gió, đánh qua đánh lại theo ngọn gió.


Quấtn. Đánh ; dùng roi mà đánh.
 ― đền. Đánh đền, đánh cho mạnh (tiếng biểu).
 ― trót trót. Tiếng roi đánh xuống, tiếng roi mót.
 ― ngựa. Đánh ngựa ; chạy đi mất.
 ― thoăn. Đánh loạn đả, đánh đền.
 ― lia ― lịa. .
 ― bụi. Đánh vừa bay bụi ; đánh không đau.
 Quanh ―. Quanh co, khúc khỉu.
 Cây xà ―. Cây kết lòng ngựa để mà đuổi muỗi.
 Sấu ― đuôi. Sấu lấy đuôi mà đánh.


Quậtc. nGo, co xấp lại, quanh lại, ngoái lại.
 ― hạ. Chịu lòn, hạ mình xuống.
 Trở ―. Trở ngược, làm ngược, trở ngoái lại; theo đàng quanh mà trở lại.
 Bẻ ― lại. Uống cong lại, bắt hai đầu bẻ xấp lại.
 Đi ― lại. Đi theo đàng khác mà trở lại.


Quạun. Hay giận, hay gay, chuyện lành sanh dữ, tuồng mặt không vui vẻ.
 ― quọ. id.
 ― ―. id.
 Mặt ―. id.
 Đổ ―. Đổ hung, đổ giận.
 Trồ ―. id.
 Trở ―. Chuyện lành sanh dữ, trở mặt buồn giận thình lình; trở vổ, trở mặt.


Quáun. Cong vòng, cóp vô.
 ― ―. id.
 ― mỏ. Mỏ cong riết hoặc cóp riết.
 ― sừng. Sừng đã cong mà lại cóp vào.


Quảun. (Cảu) Cái rổ nhỏ sâu lòng, (thường dùng mà đựng cau).
 Cái ―. id.