Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/236

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
231
QUI

con gà con chim ăn rồi hay liếc mỏ qua vật gì mà làm cho sạch.
 Ăn rồi ― mỏ. Bội bạc, vô ơn.
 ― nước mắt. Lấy tay mà lau nước mắt.
 ― vây. Bệt dơ vào chỗ nào, (có ý chùi tay mình mà dơ tới vậy khác).
 ― dâu. Tay vây đâu quẹt vào chỗ nào.
 ― lọ. Lấy lọ mà bệt vào, làm vây lọ.
 Làm ― lọ. Làm sơ lược, làm lấy rồi lấy có.
 Ống ―. Ống đựng thẻ diêm đánh lửa.
 Hộp ―. Hộp đựng thẻ diêm ấy, hộp diêm.
 Cây ― lửa. Thẻ đánh lửa.


Quétn. Dùng chổi quơ quất làm cho sạch rác sạch bụi.
 ― tước. id.(Tiếng đôi).
 ― ven. id.
 ― dọn. id.
 ― sạch. Quét dọn sạch sẽ, lấy hết, dọn sạch (nói về kẻ cướp).
 ― nhà. Dọn quét trong nhà cho sạch ; (hiểu về nền nhà).
 ― sân. Dọn quét ngoài sân cho sạch.
 Sạch ―. Sạch trơn ; hết trơn.
 Chổi ― nhà, ― xân. Chổi to, chổi nhỏ.
 ― long mốt long hai. Quét dối, quét không đều.
 ― moi ― móc cho sạch. Dọn quét khắp chỗ.
 Lưới ―. Lưới bền.
 ― vôi. Dùng chổi nhỏ chấm nước vôi mà bôi cho trắng ; dùng nước vôi mà thoa bôi cho trắng, (vách tường).


𢵮 Quệtn. Bệt vào, phết vào, (như vôi, thuốc dán).
 ― vô. Phết vào.
 ― vôi. Lấy vôi lỏng mà phết.
 ― thuốc dán. Xức thuốc dán, thoa thuốc dán.
 ― ―. Tiếng ếch kêu.


𢵮 Quếtn. Đâm nhồi.
 ― thuốc. Đâm nhồi thuốc bột đã hòa với mật với rượu, v.v.
 ― mắm. Đâm giã mắm mặn, làm cho nát.
 Mắm ―. mắm đã đâm nhồi thế ấy.
 ― hồ. Đâm nhồi vôi, cát, đất để mà tô đúc, xây gạch v.v.
 ― bột. Đâm bột cho nhuyễn, cho đều.
 ― đòn. Đánh đòn.
 ― ít roi. Đánh ít roi.
 ― hồi ― bồi. Đánh hồi, đánh bồi.


Quềun. Bộ uinh uinh xiên xẹo không chinh đinh, không vững vàng, (nói về tay chơn).
 Lêu ―. id.
 ― chơn. Bàn chơn đi không ngay thẳng, không gọn gàng.
 Đi ―. Đi vịch bàn chơn, đi chấm phết, không thẳng bàn chơn.
 Làm ― quào. Làm dối trá, sơ lược không vững vàng.


Quic. Về, trở về, đem lại, tóm nhóm về một chỗ.
 ― phục. về đâu.
 ― tâm. id.Hồi tâm.
 ― đầu. Nhóm dân.Qui dân lập ấp, thì là nhóm dân làm làng.
 ― binh. Nhóm binh ; thâu binh.
 ― tụ. Nhóm họp.
 ― tội, lỗi, cựu. Đổ tội cho ai ; đổ lỗi về ai.
 ― nguyên. Phân tra cho ra gốc, làm cho ra gốc.
 Vinh ―. Về rỡ ràng, nói về kẻ đi thi đậu bậc cao, hoặc mới làm quan trở về tổ quán, có nhiều người đưa rước rỡ ràng.
 Hồi ―. Trở về.
罪 有 所  |   Tội hữu sở ―. Tội có chỗ về, (nói về phép trách bị : con có lỗi thì trách cha ; học trò có lỗi thì cứ thầy dạy).
罪  |  于 長  Tội ― vu trưởng. Tội về người lớn, (coi trên nầy).
 ― về một mối. Tóm về một mối.
 ― chánh. Cải dữ về lành, tù tội tha ra để cho nó đái tội lập công.
 ― thiện. .
之 子 于  |   Chi tử vu ―. Gã ấy chưng về, (phận con gái gả rồi phải đi theo chồng).