Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/237

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này đã được hiệu đính, nhưng cần phải được phê chuẩn.
232
QUÍ

 |  宗  ― tông. Trở về dòng họ, cho về bên cha mẹ, (gái bị chồng để).
 |  寧  ― ninh. Về thăm cha mẹ, (gái có chồng).
 Chiêu ―. Dụ dỗ, kêu rủ biểu phải về.
 Thông ―. Phép toán, phép huờn nguyên.
 Phép ―. id.
 Cửu ―. Phép bình phân từ vì một cho tới số chín, đã lập thành.
未  |  三 尺 土 難 保 壹 身 生 旣  |  三 尺 土 難 保 百 年 墳  Vị ― tam xích thổ, nan bảo nhứt thân sanh, kí ― tam xích thổ, nan bảo bá niên phần. Thân sống thân chết đều khó giữ.
 ― mĩ. Khen cho ai, nói tốt cho ai.
 |  咎  ― cựu. Đổ lỗi về…


Quic. Đồng nghĩa chữ qui trước, ít dùng.
 ― y. Sửa lòng tu giữ đạo Phật.
 |  依 受  ― y thọ phái. Lãnh phái vào đạo Phật, chịu lấy đạo Phật.
 Tam ―. Sùng phật; giữ phép; nhờ thầy chùa dạy bảo, (coi chữ y).


Quic. Khuôn rập, chuẩn thằng.
 |  責  ― trách. Trách móc, sửa dạy.
 |  諫  ― gián. Ngăn can, sửa cho theo đàng chính, theo lẽ phải.
箴  |   Châm ―. Sửa dạy nhau, trách nhau làm việc phải.
 |  模  ― mô. Khuôn tuồng; sự nghiệp mình lập ra.
 |  矩  ― củ. Pháp độ, khuôn rập.
 |  製  ― chế. Sửa sang.
 |  格  ― cách. Cách thức.
 ― điều. Điều luật.
 Thường ―. Phép thường.
 Thành ―. Phép đã thành.
 Thanh ―. Luật phép riêng, phép kiêng cữ.
不 守 清  |   Bất thủ thanh ―. Phạm ngũ giái, (coi chữ giái).
 ― liệu. Toan liệu, sắp đặt cho yên.
 |  究  ― cứu. Tra xét lại.
 Học ―. Phép học trò phải giữ.
 Trường ―. Phép vào trường thi; thức lệ phải giữ trong trường.


𪄯 Quic. Tên chim.
子  |   Tử ―. Chim đỗ quyên (nhiều người nhận là con quốc).


Quic. Rùa, một vật trong tứ linh.
 Kim ―. Rùa vàng.
 Thần ―. Rùa thần, rùa linh, vì dùng nó mà bói thì linh.
 |  甲  ― giáp. Vảy rùa, mu rùa, vỏ rùa.
 |  版  ― bản. Yếm rùa.
 ― hung. Tật nẩy ức.
 ― bối. Tật còm lưng.
齡  |  䳽 髮  Linh ― hạc phát. Tuổi rùa, tóc hạc: sống lâu.
 Bánh ―. Bánh tượng hình con rùa.
 Da ―. Vật chi có chỉ vẻ giống cái vảy rùa, như đồ tỉa đồ chạm v. v.


Quịc. Quì, xuống gối; sụn đầu gối.
 ― xuống. Xuống gối ; sụn đầu gối.
 Té ―. Té quì, té sụn xuống.
 ― lụy. Đầu lụy.
 Bái ―. Quì lạy.


Quíc. Sang trọng, báu lạ, ít có, mắt tiền.
 ― báu hoặc báu ―. Lấy làm yêu chuộng, lấy làm trọng, lấy làm báu lạ.
 ― dị. id.
 ― trọng. id.
 ― giá. Nhiều tiền, mắt tiền.
 ― nhơn. Người sang cả, khác thường.
 ― vật. Của báu, vật lạ, vật ít có.
 ― hiển. Người có danh phận lớn, cao sang hơn hết.
 Tôn ―. id.
 Phú ―. Giàu sang.
 Của ―. Của báu lạ.
 ― huinh. Tiếng xưng tặng anh người, hoặc xưng bằng hữu.
 ― đệ. Tiếng xưng tặng em người, hoặc xưng bằng hữu nhỏ hơn mình.