Bước tới nội dung

Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/239

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
234
QUYỀN

 |  谷 先 生  ― cốc tiên sanh. Thầy quỉ cốc, ông tổ dạy việc phù pháp.
 ― sứ. Vì quỉ hung ác, lãnh việc sai cắt đi làm dữ.
 Thằng ― sứ. Tiếng mắng.
 ― quái. Xảo trá, léo lắc, có nhiều mưu chước.
 Đồ ― đồ yêu. Tiếng mắng trẻ nhỏ hay khuấy phá.
 Nước đái ―. Nước mạnh, luyện bằng diêm sinh.
 Thi hư ― lộng. Thi vận xấu gặp những chuyện dữ, như con cái trở lòng dữ ; quỉ ma hay khuấy phá trong nhà.
 Khôn ―. Khôn khéo, quỉ quyệt.
 ― bắt. Tiếng rủa.
 ― ám. Quỉ nhập vào mình ai, làm cho phải điên dại.
 Thành ― thành yêu. Tiếng than người đời đã hóa xấu xa (mê đắm).
 Thằng ―. Tiếng mắng, (con trai).
 Con ―. Tiếng mắng, (con gái).
 Tiểu ―. Tiếng gọi các trẻ nhỏ hay khuấy phá.
 Trời đất ― thần. Tiếng than van (với trời đất quỉ thần).
 Chước ― mưu thần. Mưu chước rất lạ lùng.
 Tin ―. Hay tin yêu ma, tin việc ma quỉ, dị đoan.
 Thượng ―. Hay chuộng việc dị đoan.
 |  哭 神 愁  ― khốc thần sầu. Quỉ khóc thần buồn, (tiếng khen văn chương hay, hoặc công việc gì hay lắm).
 Tróc ―. Trừ ếm, xua đuổi ta ma quỉ mị.
 Làm như ― phá nhà cháy. Khuấy phá hết cách.
 Cá mặt ―. Thứ cá nhỏ, gai đầy mình, tuôn nhằm nó, thì nhức nhối chịu không nổi.


Quỉc. Quỉ quái ; xảo quyệt, dối trá.
 ― quyệt. id.
 ― trá. id.
 ― ngụy. id.
 Quan ― quyệt, dân thì thê. Quan hay dùng chước khéo léo, dân hay kiêm thế tránh trút.


Quỉc. Cho chác.
 |  遺  ― dị. id.


Quịchn. (Coi chữ quệch).


Quiênc. Giọt nước.
 ― ai. Một giọt nước, một mảy bụi bụi ; một mảy.
 Dòng ―. Dòng nước.
 Thuyền ―. Gái lịch sự, gái tài sắc.


Quiênc. Chim quyên.
 Đổ ―. id.


Quyênc. Liều bỏ.
 ― tiền. Chịu tiền, góp tiền.
 Tiền ―. Tiền chịu về việc gì.
 ― bá hộ. Mua chức bá hộ.
 ― mạng hắn. Bợm liều mạng.


Quyệnc. Cuốn (sách vở).
 ― nhứt. Cuốn thứ nhứt.


Quyếnc. Thân thuộc, đoái thương.
 |  顧  ― cố. Đoái đến, lo lắng cho.
 ― niệm. id.
 ― dụ. Quến dụ.
 Thân ―. Thân thuộc, bà con.
 ― thuộc. id.
 ― thích. Thân thích.
 Gia ―. Bà con, vợ con, nội nhà.
挈  |   Khiết ―. Đem vợ con đi.


Quyếnc. Lụa mỏng mà tốt.
 Lụa ―. id.
 Giấy ―. Giấy mỏng thường dùng mà hốt thuốc.
 Bạch ―. Lụa trắng mỏng.


Quyềnc. (Quờn) Quờn phép.
 ― cao. Quờn phép lớn.
 ― chức. Quờn phép, chức tước.