Trang này cần phải được hiệu đính.
R
Đi ―. Đi tới.
― đi. Xuất thân mà đi, bước đi, lên đàng.
― ngoài. Đi phía ngoài; không còn ở trong nữa.
― khỏi. Đi khỏi chỗ nào.
― vào hoặc vào ―. Đi ra, đi vào.
― về. Ở đâu mà về, trở về.
― cữa. Đi ngoài cữa; đi thấu biển.
― chợ. Đi tới chợ.
― vời. Chạy thuyền ra khơi.
― khơi. id.
― không. Đi ra mình không, không đem một vật gì; hóa ra không không.
― lệnh. xuất lệnh, truyền lệnh.
― hiệu lệnh. Truyền hiệu lệnh.
― chiếu chỉ. Truyền chiếu chỉ.
― ơn. Ban ơn.
― oai. Làm oai.
― trận. Xuất trận, đi đánh trận.
― thức lệ. Bày thức lệ, định thức lệ.
― bài. Thầy định bài vở cho học trò làm.
― yết thị. Dán yết thị.
― dấu. Làm dấu, bày dấu diếm.
― khẩu hiệu. Bày khẩu hiệu.
― tay. Hạ thủ, bắt tay làm.
― mặt. Chường mặt; không trốn nữa.
― miệng. (Coi chữ miệng).
― mắt. Đi viếng, đi chường mặt.
― tài. Xuất tài năng, bày tài năng.
― nghề. Truyền nghề cho ai, khởi làm nghề gì.
― tuồng. Giáo đầu, (hát bội).
― thai. Làm câu đố.
― kiểu. Bày kiểu vở.
― dáng. Bày dáng nào, kiểu vở nào.
― mẫu. Làm mẫu.
― thiếu. Chịu lỗi về sự thiếu mặt.
― vạ. Chịu vạ, chạy vạ.
― đám. Mãn việc làm đám (như chay bội).
― tháng. Mãn tháng (nói về đờn bà nằm bếp).
― ngoài ngày. Qua năm mới.
― giêng ― (hai). Qua tháng giêng (tháng hai).
Hà hơi ―. Thở hơi ra.
― thịt. Chặt thịt ra từ phần (heo).
― phần. Làm ra từ phần.
― mối. Có mối, bày mối.
― mủ. Chảy mủ, ghẻ bể mủ.
― máu. Chảy máu.
― nước. Chảy nước; có nước.
― kháp. Đổ rượu trong kháp ra, (vì đã tới chừng rồi).
― hèm. Lấy hèm ra.
― rượu. Chiết rượu, sang rượu.
― đất. Hóa ra như đất.
― khí. Tan như khí.
― tro ― mạt. Tan nát.
― mồ hôi. Đổ mồ hôi.
Bông. Trỗ bông.
― lá. Sinh lá.
― trái. Sinh trái.
― lông con. Mọc lông con.
― tóc. Mọc tóc.
― da ― thịt. Có da có thịt.
― ma ― cỏ. Hóa ra quái gở, không phải con người.
Có ― sự gì? Có nên sự chi?
|