Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/244

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
239

 Giấu đầu ― đuôi. Giấu không nhẹm, ấy là tàng đầu xuất vỉ.
 Trở ―. Trở lộn ra, trở bề.
 Lộn ―. id.
 Nói ― thì gia lấy. Có nói thì phải giữ lời; một lời nói nên nợ.
 Bàn ―. Bàn ra ý khác.
 Nghĩ ―. Nghĩ xét được sự gì, lẽ gì.
 Xét ―. Xét được lẽ gì.
 Tra ―. Tra được lẽ gì.
 Nghe ―. Hiểu ra, xem ra, hóa ra.
 Hóa ―. id.
 Té ―. id.
 Biến ―. Biến thế gì, hóa ra thế gì.
 Xem ―. Dường như; ngó phía trước mặt.
 Trông ―. Trông xem phía trước mặt.
 Làm ―. Làm được.
 Bỏ ―. Bỏ đi không dùng.
 Loại ―. id.
 Lấy ―. Đem ra, rút ra.
 Cắn không ―. Mót không được.
 Nói mở ―. Nói mở ngảng, không quyết một bề.
 Thở ―. Lo buồn.
 Giăng ―
 Căng ―
 Nọc ―

Giăng vồ nọc, bắt nằm mà đánh.
 Trỗ ―. Sinh phát.
 Nảy ―. Nảy sinh.
 Dẻ ―
 Sinh ―

Sinh đẻ.
 Gầy ―. Gầy đầu.
 Sáng ―. Sáng ngằy.
 Hở ―. Hở hang không khít.
 Gây ―. Gây việc, xui giục, làm cho sinh chuyện.
 Phăn ―. Phăn tìm cho được mối, tìm được mối.
 Truy ―. id.
 Tìm ―. Tìm được.
 Ghé ―
 Xê ―
 Xít ―

Xê xít cho cách khoản.
 Bắt ―. Bắt được
 Kiếm ―. Kiếm được.
 Truyền ―. Truyền cho ai nấy được hay.
 Đồn ―. Nói phô, làm cho đâu đó hay biết.
 Phá ―. Vỡ, bể.
 Tháo ―. Mở dây, tháo mối; thoát đi.
 Gỡ ―. Gỡ, mở, không cho vương vấn.
 Nát ―. Nát tan.
 Đuổi ―. Đuổi đi.
 Giở ―. Đưa, trao phía ngoài.
 Đưa ―. id.
 Tha ―. Tha đi.
 Thả ―. Thả đi
 Cho ―. Cho phép đi, không cầm cọng.
 Bươn ―. Lật đật ra, bươn tới.
 Xốc ―. Chạy xông tới, bươn tới.
 Lướt ―. id.
 Xông ―. id.
 ― vỉ. Có vỉ vạt, có cách; ra dấu diếm.
 Nói không ― vỉ. Nói không xuôi, nói lúng túng không có đầu đuôi sự lý.
 Tìm không ― mối. Tìm chưa được mối.
 Hỏi cho ―. Hỏi cho được.
 Tra cho ―. Tra cho được. id.
 ― Huế
 ― Chăm
 ― Quảng

Đi ngoài Huế, ngoài Chăm, ngoài Quảng. Hiểu các xứ ấy ở về phía ngoài, phía trước.

 ― làng. Đi tới làng.
 ― quan. Đi tới quan.
 Nói không ― tiếng. Nói nghe không được.
 Rồi ―. Rồi thì, đoạn thì.
 ― rồi. Đã ra rồi.
 Tiền trao ― gà bắt lấy. Mua bán chắc chắn, không cho thiếu chịu.
 ― mã con gái. Đổi sắc, hóa lịch sự (gái 16, 17 tuổi).
 Không ― con người. Không nên con người.
 ― trâu ― chó. Hóa trâu chó, không còn biết liêm sỉ, (thường nói về sự dâm loạn).


Rạn. Cộng lúa, gốc lúa; dạ là đêm (nói trại).
 Rơm ―. Kêu chung cả rơm rạ hai thứ.
 Con ―. Con đẻ các kì sau, lứa sau.
 Trái ―. Thư trái lớn mụt mà mình nước, cũng nên gọi là trái nước.
 Nhà lợp ―. Nhà lợp bằng cộng lúa.
 Quân ở gốc ―. Quân ở ruộng rẫy quê mùa.


n. Đồ đương không nắp thường dùng mà đựng cơm; cái ngăn vạc đựng lửa than ở trong hỏa lò.