Trang này cần phải được hiệu đính.
243
RÂM
Con ―. Con mảy mảy hay hại cây lá đã nói trước.
― rạc. Quở mắng, ngầy ngà.
― rà. id
― tai. Ỏi tai, chát tai.
Làm ― tai. Làm ỏi tai, làm om sòm.
Làm ―. Làm ngầy ngà, phá rối.
Phò ―. Theo mà phá rối, làm rầy thêm.
― bái. id
Đất ―. Đất khai phá mà trồng trỉa.
Làm ―. Làm nghề trồng trỉa theo đất hoang vu.
Phát ―. Phát dọn cây cối mà làm rẫy.
Dọn ―. id.
Phường ―. Xóm ở theo chỗ hoang vu, quê mùa.
Nậu ở ―. Những người ở đất hoang vu, quê mùa.
― bắp. Đất vỡ ra mà trỉa bắp.
― thơm. Rừng thơm.
Đồ hàng ―. Trái trăng, hoa quả trồng theo đất rẫy.
Làm ― ―. Làm đãy đãy, làm tâng bầng phở lở.
Run ―. Run. (Tiếng đôi).
Run ― ―. Run en phát rét, run quá.
― thịt. Chiên nướng miếng thịt.
Thịt ―. Thịt đã chiên nướng thế ấy.
赤 | Xích ―. Tên cữa biển nhỏ, ở về Phước-tuy. (Ba-rịa).
Cháy ―. id.
Con ―. id
Nha ―. Tên chỗ thuộc huyện Phước-lộc (Cần giuộc).
Rau ―. Thứ rau cay hay ở đất thấp.
Nghể ―. Cũng về một loại mà lớn cây lớn lá hơn, ít người ăn.
Thắm ―. Đỏ thắm, đỏ au au.
Đỏ thắm ―. id.
Nước da thắm ―. Nước da mạnh mẽ. Đỏ da thắm thịt.
Xắm ―. Rắp, toan, sắm sửa, hòng.
― hỏi. Rắp hỏi, muốn hỏi.
― đi nói (vợ).. Sắm sửa đi nói, gần đi nói (vợ).
Rối ―. (Coi chữ rối).
― ―. Hằm hằm, nóng nảy.
Làm ― ―. Làm hằm hằm, quyết lòng làm dữ; làm cho được.
Ngằy ―. id.
Trăng ―. Trăng tròn nhằm ngày 15 trong tháng.
― ngươn. Các ngằy rằm lớn như rằm tháng giêng, rằm tháng bảy, rằm tháng mười.
Cúng ―. Làm lễ cúng trong các ngày rằm.
Cây ―. id.
|