Trang này cần phải được hiệu đính.
244
RÁN
Đầu bạc hoa ―. Tóc bạc phân nửa.
Nói ―. Nói rân, nói cùng.
Đi ―. Đi xông pha, không nghi sợ sự gì.
― ri ― rịt. Rậm lắm.
― bi ― bít. id.
Rừng ―. Rừng nhiều cây cối mọc dày.
Tóc ―. Tóc nhiều.
― người hơn ― cỏ. Thà cho người ta ở cho đông, chẳng thà để đất cho cỏ mọc.
― đám. Ấm đám, đám có đông người, (coi chữ ấm).
Ngó như rừng ―. Không hiểu biết, không phân biệt được sự gì, (kẻ dốt coi sách).
― giống. Ngâm lúa giống.
― bột. Ngâm gạo nếp cho mềm mà làm ra bột.
Bột ―. Bột gạo nếp ngâm dầm thế ấy.
― ngọn mía. Để ngọn mía dưới chỗ đất ướt, làm cho nó đâm tượt
― hom dâu. Để ủ cộng cây dâu cho nó mọc mụt.
Rờ ―. Rờ thăm, thử.
Lót ván ―. Thả ván rầm ấy.
Nhà ―. Nhà lót những ván rầm.
― rột, ― ― rột rột. Bộ phao tuông mạnh mẽ, nổi tiếng tăm như binh kéo.
Nói ― rì. Nói to nhỏ, giọng dài giọng vắn, rền ra mà không nghe được là tiếng gì.
Đi hà ―. Đi xông pha, bất kỳ ngằy đêm, giờ khắc nào, bất kỳ là chỗ nào.
Làm hà ―. Làm luôn luôn chẳng kỳ ngằy đêm, chẳng kỳ giờ khắc.
Xe chạy ― ―. Xe chạy nổi tiếng ầm ạc.
― chạy đại. Vùng chạy đại, vụt chạy đại.
Sấm ―. Sấm nổ, sấm dậy.
Sấm nổ sét ―. Sấm sét nổ rân
Lố ―. Đá nổi dưới mặt nước.
Hòn ―. Hòn đá ngầm ấy
― ngầm. id. Rạn ở khuất mặt nước.
Bát ― chén ―. Bát chén có đường răn rịa.
Đồ ―. Đồ da bát ngoài da có đàng răn rịa, người ta lấy làm quí, vì là đồ xưa.
Có ―. Có đàng răn rịa.
― sức. Ra sức, làm cho hết sức.
― lấy. Tiếng bảo phải rán sức hoặc căng thẳng.
― công. Ra công, gắng công.
― ra. Kéo ra, căng ra.
― cung. Kéo cung, giương cung.
― dây. Kéo thẳng sợi dây, nới sợi dây.
Nói ―. Nói kéo dài, còn nói nữa, không chịu thôi.
Làm ―. Làm kéo dài, còn làm nữa, không chịu thôi
Ngủ ―. Ngủ thêm, ngủ nướng.
Ngồi ―. Còn ngồi nữa không chịu dậy.
Ăn ―. Ăn thêm.
― mỡ. id.
― sàng ra mỡ. Chắt mót; hết cách hà tiện.
|