Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/251

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
246
RẠNG

 ― rít bò vào, cóc nhái bò ra. Thế không ở chung lộn đặng.
 ― choàm hoáp. Thứ rắn vằn mình má rộng miệng.


𢒞 Rằnn. Có nhiều sắc xen kẽ.
 ― rực. có nhiều sắc xen kẽ mà xinh.
 Nói ― rực. Bày chuyện khen chê nhiều thế.
 Cằn ―. (Cằng rằng).Năn nỉ, dức bẩn.
 Vịt ― gà cúp chớ nuôi. Vịt nhiều sắc lông xen kẽ, gà không đuôi, tục hiểu là vật bất lợi.


Rẳnn. Siết, chặt.
 ― cổ. Chặt cổ.


Rânn. Om sòm, rần rộ.
 ― rát. Bộ rần rộ, đông đảo mạnh mẽ.Bà con rần rát, thì là bà con đông và mạnh thế.
 ― rả. id.
 La ―. La om sòm.
 Dạ ―. Dạ om sòm.
 Nói ―. Nói nói lớn đại, nói om sòm.
 Khua miệng-. Khua miệng om sòm.
 Khóc ―. Khóc om sòm.
 Làm ― rần. Làm om sòm.
 --. Om sòm ; râm ra.
 Ngứa ―. Ngứa cùng mình, ngứa râm, ngứa quá.
 ― cà tum. Ngầy ngà quá.


𧏶 Rậnn. Loại trùng trắng đục ở trong áo quần hay hút máu người ta.
 ― đực. Rận lớn.
 ― men. Rận mới nở.
 Trăng ―. Trăng con rận đẻ ra.
 Nhăn ―. Cắn nhấp mấy chéo áo cho chết rận (dơ nhớp).
 Cắn ―. Cắn nát con rận.
 Mò ―. Lần lần trong quần áo mà kiếm rận.
 Bắt ―. Tìm bắt con rận.
 Giết như giết ―. Giết không gớm tay.


Rầnn. Rầm rột; mạnh mẽ.
 ― rộ
 ― rột
 ― rạc

id.
 Làm ― rộ. làm rầm rột mạnh mẽ.
 Chạy ― ―. Chạy mạnh mẽ, chạy cả bầy.
 Ngứa ― ―. (Coi chữ rân).


𠡧 Rấnn. Xô đẩy, xông đụi.
 ― tới. xô tới, xông tới.
 ― lên. Đẩy lên, xô lên.
 Đẩy ―. Đẩy tới, đẩy đùa.
 ― ghe nó. Đẩy ghe nó lên bòa, xiết ghe nó.


𤎜 Rangn. Sao, bỏ vật vào đồ đốt mà sao cho chín.
 ― thính. Sao cho chín gạo, mà đâm thính.
 ― cơm. Trộn cơm với mỡ mà chiên cho khô ráo hột cơm.
 ― nổ. Rang lúa nếp cho nổ ra, thường để làm cốm.
 Nổ như bắp ―. Nổ om sòm, nổ giòn.
 Nồi ―. Nồi dung mà rang.
 Rồi chạy nồi ― cũng chạy. bồn chồn thời quá.
 Khô ―. Khô khiểng, khô khốc.
 Phan ― hoặc mân ―. Tên cửa biển ở tại Bình Thuận.


Rạngn. Sáng ngời, tỏ sáng.
 Tỏ ―
 ― ngời
 ― vẻ

id.
 ― danh. Sáng danh, được danh tiếng.
 ― tiếng. id.
 ― tiết. rõ tiết.
 ― mặt anh hùng. Rõ mặt anh hùng, rạng danh cho kẻ anh hùng.
 ― ngày. Sáng ngày.
 ― sáng. Id.
 Tảng ―. Id.
 ― chơn trời. gần sáng, sáng chơn trời.
 ― đông nhứt. mới ngó thấy chân trời.
 Ló ―. Ló sáng, ngó thấy bóng sáng.