Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/257

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
252
RẺ

 ― rìa lông ngực. người có râu mọc lan, ngực lại có lông nhiều, (thường gọi là người không trung hậu).
 ― quai nón. Râu mọc dài cho tới mép tai.
 ― ba chòm. Râu hai bên mép miệng cùng là râu cằm, gọi là râu tốt.
 ― mép. Râu mọc bên mép miệng.
 ― tôm. Râu hoe hoe, le the.
 ― dê. Râu cằm nhiều quá, râu xồm xàm.
 ― hát bội. râu giả.
 ― nịnh. Râu vằn mà không suông sể.
 ― lài. Râu ít mà tốt, (tiếng nói chơi).
 ― vàng. Râu trổ sắc vàng.
 ― hoe hoe. Râu vàng mà xấu, râu bịnh.
 ― sợ vợ. râu không xui xả, nói chơi.
 ― ngạnh trê. Râu mép chóc ra giống hai cái ngạnh cá trê.
 ― cá chốt. râu mép xỉa ra, mà vắn.
 ― lún phún. Râu mới mọc, mới đâm ra.
 Xanh ― là chúa bạc đầu là tôi. (Coi chữ bạc).
 ― móc họng. Râu quáu vào trong cổ, không suôn sề.
 ― bắp. tua đỏ đỏ ở trên đầu trái bắp.
 Hớt ―. Cắt bớt râu, hớt ngọn râu.
 Dể ―. Dể cho râu mọc ra.
 Bứt ―. Nắm râu mà giựt đứt.
 Vuốt ―. Bợ hàm râu mà vuốt nhẹ nhẹ.
 Cạo-. cạo hàm râu.
 Thợ cạo ―. Thợ làm nghề cạo gọt.
 ― hùm. Râu quăn quiu mà cụt.
 ― rồng. Râu dài mà xinh.
 Hàm ―. Chỗ râu mọc tại hàm, đám râu.
 Bắt ― người nọ đặt cằm người kia. Dảo ddien, tráo chác hay sanh sự.
 ― bạc hoa râm. Râu bạc xen một ít.
 Một cái ―, một xâu bánh. Đờn ông phải lấy râu làm quí.
 Bạc đầu bạc ―. Bộ già cả.
 ― xanh um. Bộ còn trẻ, còn trai tráng.
 ― bạc trắng. già cả lắm.
 ― đồ nghen. Râu xấu quá.
 ― câu. Thứ rong đá có tua giống như rễ cây, trong mình nó có nhựa, người ta hay ăn.


Rầuc. nbuồn bả, cực khổ trong lòng.
 ― rĩ. Id.
 ― buồn hoặc buồn ―. Id.
 ― màu. Bắt buồn bực không vui vẻ trong lòng, hay quạu quọ.
 Làm ―. Làm cho phải buồn rầu.
 ― vợ. rầu vì vợ không xong.
 ― chồng. rầu vì chồng không xuôi.
 ― con. Rầu vì con thơ dại hoặc dạy bảo không đặng.
 Cá ― ―. Thứ cá nhỏ giống như cá lòng tong.


Ren.
 ― ―. Tiếng nước chảy nhẹ nhẹ; nước chảy re re.
 Chảy ―. Chảy ngay như tháo dạ.


n. la lớn tiếng mà giọng ét; ghé, tạt (nói về mưa nắng).
 ― lên. La lên, nổi tiếng tăm.
 ― đậy. ré rân, ré điếc tai.
 Voi ―. Voi tét.
 Mưa ― vào. Mưa tạt vào chút đỉnh.
 Nắng ―. Nắng lên, hé mặt trời, nắng giọi.
 Cây ―. Loại giống như cây riềng, trái có gai, đóng cả xâu.


Rẻn. Nhẹ giá, không có mắt, dễ dàng.
 ― tiền. ít tiền, nhẹ đồng tiền.
 Gạo ―
 Lúa ―

Gạo lúa nhẹ giá.
 Đồ ăn ―. Đồ ăn nhẹ tiền.
 Bán ―. Bán nhẹ giá.
 Chữ ―. Chữ dễ.
 Bài ―. Bài vở dễ làm.
 Bói ― hơn ngồi không. Làm được việc thì là hơn.
 ― tiền mặt, mất tiền chịu. trong sự mua bán phải tính lợi hại.
 Hỏi ―. Hỏi dễ nói, dễ trả lời.
 Của ― của hôi, tôi ― tôi trốn, vợ ― vợ lộn. lời tục ngữ, nói vật người ta ít yêu chuộng, cả thảy là vật không tốt.
 Cho vay ―. Cho vay nhẹ tiền lời.
 Làm ruộng ―. Làm ruộng, chia lúa với chủ, khỏi tiền mướn.
 Gặt ―. Gặt lúa chia với chủ, không định tiền công.