Trang này cần phải được hiệu đính.
21
MẮT
― Đồng. Vảy đồng người ta tiện hay là giũa mà rớt ra.
― Hạng. Hạn rốt.
Đốn ― gốc. Đốn tận gốc.
― Đất. Sát mặt đất.
Nói ― Nhiếc nhóc, nói bỏ xó, chẻ đè. .
Chê ― id. .
Dở ― Dở dang quá. .
― Ngọn. Đứt mất ngọn; lụn bại.
Vận ― Thì vận bỉ quá, chặng nên sự chi. .
Thủy ― Phép vẽ đơn không giặm nước thuốc. Châm thủy mạt.
Con ― Chính phần thân thể, hay làm cho ngó thấy vật. .
Nước ― Nước trong con mắt đổ ra, trong lúc buồn khóc, ức bức thế gì. .
Con ― lươn. Con mắt nhỏ quá.
Con ― ốc bươu. Con mắt lớn mà lộ ra.
Cặp con ― Hai con mắt. .
Con ― lanh. Con mắt lẹ, con mắt sắc sảo, coi thấy lẹ làng.
Manh ― id. .
Tỏ con ― id. Coi thấy tỏ rõ.
Tỏ ― id. .
Con ― dê. Con mắt đục, con mắt khờ khờ, không có tinh thần.
Con ― đục cám. Con mắt đục quá, khờ quá.
Đổ mồ hôi xót con ―. Cực lực, khốn khổ.
Con ― có vảy cá. Con mắt có một điểm che áng.
― Cá. (Coi chữ cá).
Con ― bò lạch. Con mắt ướt mí mà đỏ thâm hoài.(Tục hiểu có con chi nhỏ có cánh giống con bọ mắt, ở trong con mắt).(Coi chữ bọ).
Con ― bét chẹt. (Coi chữ bét).
Rắn ― Trì trợm, nặng nề, khó khiến dạy. .
Đi coi ― Đi xem coi người mình muốn cưới ra thế nào. .
Ra ― Ra mặt, ra cho người ta ngó thấy, đi viếng ai, tới cùng ai. .
Lễ ra ― Lễ đi tới nhà gái mà chường mặt. .
Liếc ― Ngó nghiêng, ngó thoáng qua. .
Nhắm ― Đóng con mắt lại; chết. .
Chết không nhắm ― Tiếng trù, chết mà con mắt tráo tráo, chết không yên thân. .
Đóng tai nhắm ― Không nghe thấy sự gì; không chịu nhìn biết sự gì. .
Nheo con ― Nhíu một con mắt, để mà nhắm; con mắt mở hi hí mà hay nháy. .
Con ― nheo. Con mắt hay nhíu hay nháy.
― Yếu. Con mắt yếu sức, xem không tỏ rõ, hay đay hay chảy ghèn.
― Lờ. Con mắt xem không tỏ.
― Làng. Con mắt lờ lệt vì lớn tuổi.
― Lòa. Con mắt bị đèn lửa sáng chói mà lòa.
Chóa ― Lòa con mắt, làm cho ngó thấy mà phải mê say; đẹp mắt quá. .
Híp ― Mi mắt sưng nhíp lại, mở không ra; mặt béo quá làm cho không ngó thấy con mắt. .
― Mỉu. Có nhiều chỗ xoắn xít khúc dẫn, không suôn không thẳng.
― Kiên. Chỗ đầu lòng xoắn thắt, có kiến ở, (nói về tre), tre mắt kiến thì là tre giòn.
― Tre. Chỗ tre phân lòng xoắn thắt lại.
Chén ― tre. Thứ chén nhỏ bằng mắt tre.
― Mía. Chỗ mía đầu lóng, một lóng mía.
Nhặt ― Chỗ đầu lóng khít lấy nhau. .
Dày ― id. .
Khúc ― Có nhiều khúc, nhiều mắt, khúc khỉu mất mô. .
Thắt ― Khúc khỉu, khó lòng. .
Làm thắt ― Làm từ chuyện nhỏ mọn. Thắt mắt làm hoài, chỉ nghĩa là hay siêng năng chịu khó.
Làm khúc ― Làm khúc, làm hiểm, làm cho sinh việc khó lòng. .
Ăn ở khúc ― Ăn ở hiểm, ăn ở gắt gỏng. .
Cay ― Bắt nóng trong con mắt. Ngủ mới dậy, cay con mắt.
Xót ― Bắt xót, ngứa trong con mắt. .
Xôn con ― id. .
Đỏ ― Con mắt nhậm. Con mắt giận. Giận đỏ mắt.
|