Trang này cần phải được hiệu đính.
256
RỈA
― xương. Ngớu xương, mềm xương ; rã rời gân cốt.
Bở ―. Bở quá.
Củi ―. Cây củi, nhánh nhóc trôi theo cỏ rác.
― rác. Cỏ rác (dưới nước).
Vớt ―. Vớt cây củi cỏ rác trôi dưới sông.
Chờ lụt đẩy ―. Lừa thế mà làm dữ.
― qua ― lại. id.
Chạy ―. Chạy rông vát.
Đi ―. Đi rông vát.
― rảo. Thưa mình, (coi chữ rảo).
Thưa ―. Thưa lắm, không kỉ lưỡng, thưa thớt quá.Việc nhà thưa vểu.
Mãn ―. Thế này, cách nầy, như vầy.
Gà ―. Thứ gà nhỏ con.
Cây màn ―. Loại cỏ, trị chứng nhức đầu.
Rắn rồng ―. (Coi chữ rắn).
Rậm ―. Rậm lắm.
Mặt căm xà ―. Mặt dữ, mặt quặm.
Cà ―. Đồ ăn nấu với nghệ, như gà vịt v.v.
― mọ. id.
Ở ―. id.
Nhỏ ―. Nhỏ bản.
Bóng ―. Bóng chàng, bóng cốt.
Tụng ―. Bóng kể, bóng ca.
― rít. Tiếng khóc kể nhỏ nhỏ.
Kể ― ra ― rít. Khóc kể lâu lắc.
Khóc ― rắc. Khóc nhiều quá.
― rả. Nhỉ ra hoài, nhỉ lần lần, không thôi.
Chảy ― rả. Chảy rịn ra hoài.
Mưa ― rả. Lắc rắc mưa dai, mưa nhỏ mà dai.
Khóc ― rả. Khóc kể nhỏ nhỏ mà dai.
Rủ ―. Tiếng kêu nhỏ nhỏ.
― rén. Chẩm rải, nhẹ nhàng.
Bước ― rén. Bước nhẹ nhàng.
Nói ― rén. Nói nhỏ nhẻ, nói nhẹ nhàng.
Rù ―. Bộ chậm chạp, cù rù.
Chậm ―. Chậm quá.
Xanh ―. Xanh kịt.
― rịt. Bộ ràng buộc lấy nhau, bộ thân thiết lắm.
Cột ―. Cột ghì.
Rầu ―. Rầu buồn.
― ra. id.
Đổ ―. Đổ rải.
Đạn ―. Đạn nhỏ, đạn hột tiêu, đạn bắn chim.
Răn ―. Có nhiều đàng nứt.
Bà ―. Tên xứ ở tại Hắc-lăng, bây giờ là tiếng kêu chung cả hạt Phước-tuy.
Có ―. id.
Râu ―. Râu mọc lang cả hai bên hàm. (Coi chữ râu).
― ra. id.
― cá. Lấu đủa mà vẻ cái, nghĩa là lửa cái nạc nó mà lấy lần lần.
Cá ―. Cá rúc, cá cắn rúc từ chút.
― ráy. Vẻ ra, váy ra, lấy ra.
Rúc ―. Cắn rứt, xớ bớt, xin xỏ, lấy lần lần.Rúc rỉa của cha mẹ.
|