Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/262

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
257
RIÊU

Ríchn. (Rếch) Tiếng trợ từ.
 Thưa ―. Thưa quá.
 Quê ―. Quê lắm.


Rịchn. Tiếng trợ từ.
 Rục ―. Nhúc nhích, máy động.
 Không dám rục ―. Không dám cụ cựa, không dám máy động ; không dám nói thốt.


𪁂 Riệcn. Cũng là chim diệc.


Riệnn. Thứ kiến rất nhỏ, thấp chơn, hay nút đồ ăn.
 Kiến ―. id.


Riếnn. Bằng đều một cỡ.
 Bằng ―. id.
 Bằng ― ―. id.
 ― môi. Liền môi, không hở môi.
 Cắt ―. Cắt đứt tiện, cắt sàn ngang.


Riêngn. Phân biệt ; không chung chạ, của mình.
 ― tư hoặc tư ―. id.
 Ở ― hoặc ở tư ở ―. Ở khác chỗ, có nhà phân biệt.
 Ăn ―. Ăn của mình, không ăn chung một nồi.
 Làm ―. Làm công việc cho mình, về phần mình.
 Ra ― hoặc ra tư ra ―. Cho ở khác nhà, mà làm ăn một mình, về phận mình.
 Ăn chung làm ―. Ăn của cha mẹ mà làm công việc cho mình.
 ― ra. Phân biệt, không chung lộn.
 Có tài ―, có miếng ―. Có tài có nghề phân biệt, hơn kẻ khác.
 Lo việc ―. Đi xưng tội.
 Ý ―. Ý của mình, không theo ý kẻ khác.
 Của ―. Của mình, phần mình.
 Nhà ―. Nhà của mình.
 Việc ―, chuyện ―. Việc của mình, không phải là việc chung, chuyện của mình.
 ― cửa ― nhà. Ở tư riêng.
 Con ―. Con khác cha hoặc khác mẹ, con của mình.
 Đi ―. Đi lẻ bọn, đi một mình.
 Sầu ―. Buồn rầu về chuyện riêng mình.
 Trái sầu ―. Thứ trái cây lớn mà tròn, vỏ nó có gai giống gai mít, trong ruột nó cũng có múi như mít, chữ gọi là châu liên.
 Ơn ―. Ơn phi thường, có một mình mình có.
 Tài ―. Tài khác thường.


Riềngn. Loại giống như gầng mà có hai thứ, một thứ nhỏ lá, một thứ lớn lá, (cũng hiểu như tiếng diềng).
 Củ ―. Củ cây riềng nhỏ lá có mùi cay nồng, đồ gia vị, người ta hay dùng mà bỏ vào mắm.
 ― mắm. id.
 ― âm. Thứ riềng lớn lá mà thơm, người ta hay dùng làm lá tắm.
 Cà ― cà tỏi. Càng nhàng, dức bản nhau.


𦀎 Riếtn. Thúc lại, rút lại cho chặt, không để lỏng.
 Buộc ―. Cột thắt lại cho chặt.
 ― lại. id.
 Làm ―. Làm thẳng tay, không dung.
 Bắt ―. Bắt quách, bắt cho đặng, không tha.
 Đi ―. Đi luôn, đi một thể.
 ― róng. Gắt quá, chặt chịa quá.
 ― quá. id.
 Nghèo ―. Nghèo quá.
 ― túi. Eo hẹp quá, gắt quá, túng quá.
 Chèo ―. Chèo thẳng một bề, chèo luôn luôn.
 Chạy ―. Chạy ngay, chạy một thể.
 Đuổi ―. Đuổi một bề, không cho ở lại.
 Theo ―. Đi theo mãi, theo cho kịp.
 ― nài. Siết nài, sát nài, hẳn hòi, chắc chắn, cứ một mực thẳng.


𦼔 Riêun. Coi chữ rêu.