Trang này cần phải được hiệu đính.
266
RU
Ăn trầu ― miệng. Ăn trầu nhiều giộp da miệng.
Cay, mặn ― miệng, ― lưỡi. Đồ cay, mặn quá, làm cho rát miệng rát lưỡi.
― ―. Tiếng cây lớn gãy đứt, nghe ra giòn mà vắn.
Chợp ―. Rộn ràng.(Coi chữ chợp).
― xuống. Xọp xuống.
― lại. Rút xuống; còn lại, sót lại.
― đồng hồ. Hết nước trong hồ; dáo dầu, rốt việc, cùng đầu.Rọt đồng hồ mới biết là nghèo.
― thủng. Thủng xọp, hết thủng.
― nước. Nước rút đi hết.
― ra. Cho chảy ra.
― vào. Chế vào, châm vào.
― rượu. Cho rượu chảy ra, chước tửu.
― nước. Cho nước chảy ra, chế nước.
― nước không chứa cặn. (Coi chữ cặn).
― sang. Rót qua đồ đựng khác.
Chảy ―. Chảy ngay, chảy re.
Xuôi ―. Xuôi lắm.
Tinh ―. Tinh hay lầm.
Nói ―. Nói xuôi rót, nói như nước chảy, nói không vấp.
Đọc ―. Đọc không vấp.
Gà ―. Gà chạy, ấy là sợ gà khác mà chạy.
― bộ. Bộ oai thế, mạnh mẽ.
― rạt. id.
Rần ―. Bộ đông đảo, rần rộ.
Đi ― quá. Đi có kẻ hầu hạ đông.
Làm ― quá. Làm ra sự thể lớn.
Chèo ―. Hèo mạnh mẽ, rập ràng.
Chạy cái ―. Tiếng bụng sôi chạy xuống; tiếng chạy mau mà khua động vật gì; chạy cái sột.
Bụng sôi ― ―. Bụng sôi chạy mạnh quá.
Dãy ― ―. Dãy dụa, bực tức, không chịu.
― hèn. Hèn hạ quá.
― đáy. Ở dưới chót, ở dưới đáy.
Ở dưới ―. id.
Ở đàng sau ―. id.
Sau ―. Sau chót.
Hàng ―. Hàng sót lại, dư lại, bán không chạy.
Tơ ―. Tơ cặn, tơ chỉ to, chỉ đầu đàn.
Dây lưng ―. Dây lưng tơ lụa đầu đàn.
― năm. Cuối năm, cùng năm.
Hai mươi tuất ―, hai mươi mốt nửa đêm. Tiếng nói về mặt trăng, ngày 20 cuối giờ tuất, ngay 21 chừng nửa đêm mới mọc.
― xuống. id.
Rơi ―. id.Bỏ rơi, bỏ rớt.
― lợt đợt. Rớt mãi thế, rớt luôn luôn.
Thi ―. Thi hỏng, thi không đỗ.
Đánh ―. Đánh hỏng, không cho đậu.
Làm ―. Để cho té xuống, rớt xuống.
Làm ― rên ― xuống. Làm không cẩn thận, để rơi rớt nhiều bận.
Chẳng nhờ hột cơm ―. Chẳng nhờ cậy chi.
― lại sau. Đi theo không kịp, phải ở lại sau.
Rời ―. Rã rời, bời rời không dính lấy nhau.
― ―. id.
Nhai ― ―. Nhai giòn giã, tiếng nhai rạo rạo.
― con. Đưa con, dỗ con.
Làm vậy ―. Như vậy sao ?
Có phải ―. Có phải chăng ?
Khỏe ―. Khỏe lắm.
|